Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Weitere typische Produkte sind: Gehäuse, Geschirr, Griffe für Töpfe, Pfannen und Bügeleisen (Bild 2). |
Các sản phẩm tiêu biểu khác là vỏ hộp, dao muỗng nĩa, quai nồi, chảo và bàn ủi. (Hình 2). |
Brillengläser, Linsen, Schutzverglasungen, Lichtkuppeln, Stegdoppelplatten, Duschkabinen, Bestecke, Becher, Armaturenabdeckungen, Rückleuchten, etc (Bild 4 Seite 75). |
Kính mắt, thấu kính, kính bảo vệ, nóc vòm để lấy ánh sáng, tấm xốp kép/mái có gờ, buồng tắm, dao muỗng nĩa, ly cốc, nắp đậy bảng điều khiển, đèn hậu v.v. (Hình 4 trang 75). |
Blinker, Rückleuchten, Schaugläser ((R))Lichtkuppeln, Leuchtenabdeckungen ((R)), Iso-lierpanzerglas, Brillengläser, Compact-Discs, Geschirr, Mehrwegflaschen, Babyflasche ((R)) |
Đèn chớp báo hiệu, đèn hậu, lọ trong suốt ((R)), mái vòm để lấy ánh sáng, chụp đèn (@), kính ngăn chống đạn, kính đeo mắt, đĩa CD, dao muỗng nĩa, chai lọ sử dụng nhiều lần, bình sữa trẻ em ((R)). |
Typische Formteile sind Kugelschreiber, Einwegbestecke, Messbecher, Spielwaren, Wäscheklammern, Gehäuse, Schalter, Spulenkörper sowie Kühlschrankschubladen (Bild 2). |
các chi tiết điển hình như bút bi, dao muỗng nĩa sử dụng một lần, cốc đo lường, đồ chơi, kẹp quần áo, vỏ hộp,công tắc, ống quấn cũng như ngăn kéo để đồ trong tủ lạnh (Hình 2). |
Aus SB werden Lebensmittelverpackungen, Joghurt- und Automatentrinkbecher, Besteckeinsätze, Kühlschrankinliner, Gehäuse, Elektro-Unterputz-Schalter und -Verteilerdosen sowie Spielwaren hergestellt. |
Bao đóng gói thực phẩm, cốc sữa chua và ly uống trong máy tự động, dao muỗng nĩa, các ngăn trong tủ lạnh, vỏ bọc dụng cụ, ổ công tắc chìm và ổ cắm điện cũng như đồ chơi được sản xuất bằng SB. |