TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ném lựu đạn

ném lựu đạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phóng lựu pháo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút chốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ném bom

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ném lựu đạn

Granaten Wurf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausklinken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie hatten die Bom benladung über der Stadt ausgeklinkt

họ đã thả khối bom xuống thành phố.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausklinken /(sw. V.)/

(hat) rút chốt; ném bom; ném lựu đạn;

họ đã thả khối bom xuống thành phố. : sie hatten die Bom benladung über der Stadt ausgeklinkt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Granaten Wurf /m -(e)s, -würfe/

sự] ném lựu đạn, phóng lựu pháo.