Việt
cần thiết
thích hợp
thích đáng
nên làm
Đức
tunlieh
Sinkt durch Luftentnahme der Druck auf den Einschaltdruck, so schaltet der Motor wieder ein.
Quá trình sử dụng làm giảm dần lượng khí nén nên làm giảm áp suất bình chứa.
Liegt der Istwert der Generatorspannung unter dem Sollwert von z.B. 14,2 V, sperrt die Z-Diode den Transistor T2.
Khi trị số tức thời của điện áp máy phát điện thấp hơn điện áp định mức (thí dụ 14,2 V), điôt zener không còn dẫn điện được nên làm transistor T2 bị khóa theo.
tunlieh /(Adj.) (veraltend)/
cần thiết; thích hợp; thích đáng; nên làm (ratsam, ange bracht);