TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nên làm

cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích đáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nên làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nên làm

tunlieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sinkt durch Luftentnahme der Druck auf den Einschaltdruck, so schaltet der Motor wieder ein.

Quá trình sử dụng làm giảm dần lượng khí nén nên làm giảm áp suất bình chứa.

Liegt der Istwert der Generatorspannung unter dem Sollwert von z.B. 14,2 V, sperrt die Z-Diode den Transistor T2.

Khi trị số tức thời của điện áp máy phát điện thấp hơn điện áp định mức (thí dụ 14,2 V), điôt zener không còn dẫn điện được nên làm transistor T2 bị khóa theo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tunlieh /(Adj.) (veraltend)/

cần thiết; thích hợp; thích đáng; nên làm (ratsam, ange bracht);