TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

năm qua

năm qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

năm ngoái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

năm trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

năm qua

Vorjahr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Dầu thô Brent

At the start of October the price of Brent crude rose above $85 a barrel, its highest level in four years.

Vào đầu tháng 10/2018, giá dầu thô Brent đã tăng trên 85 USD/thùng, mức cao nhất trong bốn năm qua.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie Gründe für den Anstieg der Lebenserwartung der Menschen innerhalb der letzten einhundert Jahre.

Nêu lý do gia tăng tuổi thọ của con người trong trên một trăm năm qua.

Während der letzten 20 Jahre hat sich die Anbaufläche gentechnisch veränderter Pflanzen (gv-Pflanzen) stetig vergrößert (Bild 1).

Trong 20 năm qua, diện tích gieo trồng cây với kỹ thuật chuyển gen (GMO) tăng lên đều đặn (Hình 1).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Und wie hat sich das Geschäft seit letztem Jahr entwickelt?« fragt der Admiral.

Chuyện làm ăn năm qua như thế nào? viên đô đốc hỏi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“And how’s the business since last year?” asks the admiral.

“Chuyện làm ăn năm qua như thế nào?” viên đô đốc hỏi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorjahr /das; -Ịe]s, -e/

năm qua; năm ngoái; năm trước;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fim /a (cổ, thi ca)/

năm qua, năm ngoái; cổ (về rượu); fim er Schnee tuyết vĩnh củu (trên núi).

Vorjahr /n -(e)s, -e/

năm qua, năm ngoái,