Việt
năm qua
năm ngoái
năm trước
Đức
Vorjahr
fim
At the start of October the price of Brent crude rose above $85 a barrel, its highest level in four years.
Vào đầu tháng 10/2018, giá dầu thô Brent đã tăng trên 85 USD/thùng, mức cao nhất trong bốn năm qua.
Nennen Sie Gründe für den Anstieg der Lebenserwartung der Menschen innerhalb der letzten einhundert Jahre.
Nêu lý do gia tăng tuổi thọ của con người trong trên một trăm năm qua.
Während der letzten 20 Jahre hat sich die Anbaufläche gentechnisch veränderter Pflanzen (gv-Pflanzen) stetig vergrößert (Bild 1).
Trong 20 năm qua, diện tích gieo trồng cây với kỹ thuật chuyển gen (GMO) tăng lên đều đặn (Hình 1).
»Und wie hat sich das Geschäft seit letztem Jahr entwickelt?« fragt der Admiral.
Chuyện làm ăn năm qua như thế nào? viên đô đốc hỏi.
“And how’s the business since last year?” asks the admiral.
“Chuyện làm ăn năm qua như thế nào?” viên đô đốc hỏi.
Vorjahr /das; -Ịe]s, -e/
năm qua; năm ngoái; năm trước;
fim /a (cổ, thi ca)/
năm qua, năm ngoái; cổ (về rượu); fim er Schnee tuyết vĩnh củu (trên núi).
Vorjahr /n -(e)s, -e/
năm qua, năm ngoái,