Việt
từ năm rồi
năm trước
năm qua
năm ngoái
Đức
alt
Vorjahr
Jahrtausendelang waren Naturstoffe die Grundlage der menschlichen Existenz.
Hàng ngàn năm trước đây, vật liệu thiên nhiên là nền tảng cơ bản cho sự tồn tại của loài người.
Vor vierzig Jahren in der Schule, an einem Märznachmittag, hat er während des Unterrichts uriniert.
Bốn mươi năm trước, hồi đi học , ông đã đái ra quần trong lớp vào một chiều tháng Ba.
Das weiß jeder, In Bern ist es wie in allen großen und kleinen Städten. Ein Jahr vor dem Ende schließen die Schulen ihre Tore.
Ở Berne cũng như mọi thành phố lớn nhỏ khác: một năm trước ngày tận thế các trường học đều đống cửa.
Forty years ago in school, one afternoon in March, he urinated in class.
Bốn mươi năm trước, hồi đi học, ông đã đái ra quần trong lớp vào một chiều tháng Ba.
In Berne, it is just as in all cities and towns. One year before the end, schools close their doors.
Ở Berne cũng như mọi thành phố lớn nhỏ khác: một năm trước ngày tận thế các trường học đều đóng cửa.
die alten Kartoffeln außrauchen
dùng hét chỗ khoai tây từ năm trước
das alte Jahr geht zu Ende
năm cũ sắp qua.
alt /[alt] (Adj.; älter, älteste)/
từ năm rồi; năm trước (vorjährig);
dùng hét chỗ khoai tây từ năm trước : die alten Kartoffeln außrauchen năm cũ sắp qua. : das alte Jahr geht zu Ende
Vorjahr /das; -Ịe]s, -e/
năm qua; năm ngoái; năm trước;