Việt
năng lượng cơ học
Cơ năng
Anh
mechanical energy
mechanical power
Đức
Mechanische Energie
Erheblich dünner als Mikrotubuli, bestehen sie aus dem Protein Aktin. Durch die Wechselwirkung mit dem Protein Myosin kommt es zur Umwandlung von chemischer Energie in mechanische.
Vi sợi mỏng hơn vi ống, được cấu tạo từ protein actin và do tác dụng hỗ tương với protein myosin, biến đổi năng lượng hóa học thành năng lượng cơ học.
Zylinder (Bild 2). Sie dienen zur Umformung von pneumatischer oder hydraulischer Energie in mechanische Energie. Sie führen dabei geradlinige hin- und hergehende Bewegungen aus.
Xi lanh (Hình 2). Chuyển đổi năng lượng trong dòng khí nén hay dầu thủy lực thành năng lượng cơ học với chuyển động thẳng qua lại.
v Sie ist leicht in andere Energieformen umzuwan deln, z.B. Wärme in Vorglühanlagen, Licht in Glüh lampen, mechanische Energie in Elektromotoren, chemische Energie beim Laden von Starterbatte rien.
Có thể biến đổi dễ dàng thành những dạng năng lượng khác, thí dụ như nhiệt trong hệ thống làm nóng trước khi khởi động, ánh sáng ở bóng đèn dây tóc, năng lượng cơ học ở động cơ điện, năng lượng hóa học khi nạp ắc quy khởi động.
Wärme aus mechanischer Energie
Nhiệt từ năng lượng cơ học
mechanische Energie /f/CT_MÁY/
[EN] mechanical energy
[VI] cơ năng, năng lượng cơ học
[VI] Cơ năng, năng lượng cơ học
mechanical energy, mechanical power