TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

năng lượng cơ học

năng lượng cơ học

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Cơ năng

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

năng lượng cơ học

mechanical energy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mechanical power

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mechanical energy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mechanical power

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

năng lượng cơ học

Mechanische Energie

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erheblich dünner als Mikrotubuli, bestehen sie aus dem Protein Aktin. Durch die Wechselwirkung mit dem Protein Myosin kommt es zur Umwandlung von chemischer Energie in mechanische.

Vi sợi mỏng hơn vi ống, được cấu tạo từ protein actin và do tác dụng hỗ tương với protein myosin, biến đổi năng lượng hóa học thành năng lượng cơ học.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zylinder (Bild 2). Sie dienen zur Umformung von pneumatischer oder hydraulischer Energie in mechanische Energie. Sie führen dabei geradlinige hin- und hergehende Bewegungen aus.

Xi lanh (Hình 2). Chuyển đổi năng lượng trong dòng khí nén hay dầu thủy lực thành năng lượng cơ học với chuyển động thẳng qua lại.

v Sie ist leicht in andere Energieformen umzuwan­ deln, z.B. Wärme in Vorglühanlagen, Licht in Glüh­ lampen, mechanische Energie in Elektromotoren, chemische Energie beim Laden von Starterbatte­ rien.

Có thể biến đổi dễ dàng thành những dạng năng lượng khác, thí dụ như nhiệt trong hệ thống làm nóng trước khi khởi động, ánh sáng ở bóng đèn dây tóc, năng lượng cơ học ở động cơ điện, năng lượng hóa học khi nạp ắc quy khởi động.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wärme aus mechanischer Energie

Nhiệt từ năng lượng cơ học

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mechanische Energie /f/CT_MÁY/

[EN] mechanical energy

[VI] cơ năng, năng lượng cơ học

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Mechanische Energie

[VI] Cơ năng, năng lượng cơ học

[EN] mechanical energy

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mechanical energy

năng lượng cơ học

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mechanical power

năng lượng cơ học

mechanical energy

năng lượng cơ học

 mechanical energy, mechanical power

năng lượng cơ học