faculty
1. Năng lực, tài năng, thiên phủ 2. Đặc quyền, đặc phép [hành vi Giáo Hội đặc ban kẻ nhận chức phận được quyền hành xử thánh chức] 3. Quyền năng, cơ năng
function
1. Tác dụng, công năng, cơ năng, mục tiêu đặc thù 2. Chức vụ, chức trách, chức quyền, nhiệm vụ, chức nghiệp 3. Nghi thức, lễ điển, cuộc hội họp chính thức.