Việt
thị trưòng tiêu thụ
nơi bán
Đức
Absatzgebiet
In den Werkstätten und den Verkaufsstellen werden die Batterien gesammelt und in speziellen Wertstoffcontainern gelagert.
Tại các xưởng sửa chữa và các nơi bán hàng, chúng được thu gom và lưu trữ trong những thùng chứa vật liệu tái chế đặc biệt.
Absatzgebiet /n -(e)s, -e/
thị trưòng tiêu thụ, nơi bán;