TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nơi chứa

nơi chứa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bộ chứa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nơi chứa

 repository

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sink

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Kurbelgehäuse nimmt die Kurbelwelle auf.

Hộp trục khuỷu là nơi chứa trục khuỷu.

Pleuelauge. Es nimmt den Kolbenbolzen auf.

Đầu nhỏ thanh truyền là nơi chứa chốt piston.

Jede Kurbelwelle (Bild 1) besitzt die in einer Achse liegenden Wellenzapfen für die Lagerung im Kurbelgehäuse und die Kurbelzapfen zur Aufnahme der Pleuellager.

Mỗi trục khuỷu (Hình 1) đều có những cổ khuỷu nằm trên cùng một đường tâm, là nơi chứa ổ đỡ trong hộp trục khuỷu, và chốt khuỷu là nơi chứa ổ đỡ thanh truyền.

Sie schützen Motoren vor Überhitzung und Frostschäden, oder sie werden für Innenraum- oder Laderaumkühlung eingesetzt.

Chúng bảo vệ động cơ tránh hiện tượng quá nhiệt và hư hại do đóng băng, hoặc được dùng để làm lạnh không gian trong xe hay nơi chứa hàng.

Kurbelgehäuse, Zylinder und Zylinderkopf nehmen den Kurbeltrieb auf, führen den Kolben im Zylinder und bilden zusammen mit dem Kolben den Verbrennungsraum.

Hộp trục khuỷu, xi lanh và đầu xi lanh tạo thành nơi chứa cơ cấu truyền động trục khuỷu, dẫn hướng piston trong xi lanh và cùng với piston tạo thành buồng cháy.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 repository

nơi chứa

 sink /toán & tin/

nơi chứa, bộ chứa

 sink /toán & tin/

nơi chứa, bộ chứa