Việt
nơi chứa
bộ chứa
Anh
repository
sink
Das Kurbelgehäuse nimmt die Kurbelwelle auf.
Hộp trục khuỷu là nơi chứa trục khuỷu.
Pleuelauge. Es nimmt den Kolbenbolzen auf.
Đầu nhỏ thanh truyền là nơi chứa chốt piston.
Jede Kurbelwelle (Bild 1) besitzt die in einer Achse liegenden Wellenzapfen für die Lagerung im Kurbelgehäuse und die Kurbelzapfen zur Aufnahme der Pleuellager.
Mỗi trục khuỷu (Hình 1) đều có những cổ khuỷu nằm trên cùng một đường tâm, là nơi chứa ổ đỡ trong hộp trục khuỷu, và chốt khuỷu là nơi chứa ổ đỡ thanh truyền.
Sie schützen Motoren vor Überhitzung und Frostschäden, oder sie werden für Innenraum- oder Laderaumkühlung eingesetzt.
Chúng bảo vệ động cơ tránh hiện tượng quá nhiệt và hư hại do đóng băng, hoặc được dùng để làm lạnh không gian trong xe hay nơi chứa hàng.
Kurbelgehäuse, Zylinder und Zylinderkopf nehmen den Kurbeltrieb auf, führen den Kolben im Zylinder und bilden zusammen mit dem Kolben den Verbrennungsraum.
Hộp trục khuỷu, xi lanh và đầu xi lanh tạo thành nơi chứa cơ cấu truyền động trục khuỷu, dẫn hướng piston trong xi lanh và cùng với piston tạo thành buồng cháy.
sink /toán & tin/
nơi chứa, bộ chứa