Việt
nơi sản xuất
der nưđc sản xuất
xuất xứ
xưởng sản xuất
nhà máy sản xuất
Đức
Erzeugungsort
Herstellerland
Herkunftsort
Produktionsstätte
Biomembranen sind das wesentliche Grundelement der meisten Zellorganellen und bilden Kompartimente, d.h. abgeschlossene Reaktionsräume mit jeweils speziellen Enzymen und anderen Stoffen. So findet in den Mitochondrien die Energiegewinnung statt (Seite 24).
Màng sinh học là thành phần cơ bản của rất nhiều bào quan. Chúng tạo ra các vùng nhỏ, làm khu vực phản ứng riêng với các enzyme đặc biệt và nhiều chất khác, như ty thể là nơi sản xuất năng lượng (trang 24).
Anwendungsbereich: Soweit sie feuchte Hitze vertragen, sind alle im Labor und Betrieb anfallenden Flüssigkeiten, Glaswaren, Metallinstrumente, Bioreaktoren, thermostabile Kunststoffgeräte, Verbrauchsmaterialien und Textilien autoklavierbar (Tabelle 1, vorhergehende Seite).
Phạm vi ứng dụng: miễn là chịu đựng nhiệt ẩm thì tất cả đối tượng trong phòng thí nghiệm và nơi sản xuất đều có thể hấp áp suất: chất lỏng, thủy tinh, dụng cụ kim loại, lò phản ứng sinh học, thiết bị nhựachịunhiệt,vậtliệutiêudùng,vải(bảng1,trangtrước).
Erstkontrollen sollten möglichst gleich an Ort und Stelle geschehen. Dadurch kann nach dem Auftreten von Fehlern sofort reagiert werden.
Các kiểm tra đầu tiên nên được thực hiện ngay tại nơi sản xuất, qua đó có thể phản ứng tức thời trước những lỗi xảy ra.
Herkunftsort /der (Pl. -e)/
nơi sản xuất; xuất xứ;
Produktionsstätte /die/
xưởng sản xuất; nhà máy sản xuất; nơi sản xuất;
Erzeugungsort /n -(e)s, -örter/
nơi sản xuất; Erzeugungs
Herstellerland /n -(e)s, -lân-/
der nưđc sản xuất, nơi sản xuất; Hersteller