TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nơi sản xuất

nơi sản xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der nưđc sản xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất xứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xưởng sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà máy sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nơi sản xuất

Erzeugungsort

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herstellerland

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herkunftsort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Produktionsstätte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Biomembranen sind das wesentliche Grundelement der meisten Zellorganellen und bilden Kompartimente, d.h. abgeschlossene Reaktionsräume mit jeweils speziellen Enzymen und anderen Stoffen. So findet in den Mitochondrien die Energiegewinnung statt (Seite 24).

Màng sinh học là thành phần cơ bản của rất nhiều bào quan. Chúng tạo ra các vùng nhỏ, làm khu vực phản ứng riêng với các enzyme đặc biệt và nhiều chất khác, như ty thể là nơi sản xuất năng lượng (trang 24).

Anwendungsbereich: Soweit sie feuchte Hitze vertragen, sind alle im Labor und Betrieb anfallenden Flüssigkeiten, Glaswaren, Metallinstrumente, Bioreaktoren, thermostabile Kunststoffgeräte, Verbrauchsmaterialien und Textilien autoklavierbar (Tabelle 1, vorhergehende Seite).

Phạm vi ứng dụng: miễn là chịu đựng nhiệt ẩm thì tất cả đối tượng trong phòng thí nghiệm và nơi sản xuất đều có thể hấp áp suất: chất lỏng, thủy tinh, dụng cụ kim loại, lò phản ứng sinh học, thiết bị nhựachịunhiệt,vậtliệutiêudùng,vải(bảng1,trangtrước).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erstkontrollen sollten möglichst gleich an Ort und Stelle geschehen. Dadurch kann nach dem Auftreten von Fehlern sofort reagiert werden.

Các kiểm tra đầu tiên nên được thực hiện ngay tại nơi sản xuất, qua đó có thể phản ứng tức thời trước những lỗi xảy ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herkunftsort /der (Pl. -e)/

nơi sản xuất; xuất xứ;

Produktionsstätte /die/

xưởng sản xuất; nhà máy sản xuất; nơi sản xuất;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erzeugungsort /n -(e)s, -örter/

nơi sản xuất; Erzeugungs

Herstellerland /n -(e)s, -lân-/

der nưđc sản xuất, nơi sản xuất; Hersteller