TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhà máy sản xuất

nhà máy sản xuất

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xưởng sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xí nghiệp sản xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòisảnxuắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi chế tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà máy chế tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người phục chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người trùng tu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưài khôi phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người phục hồi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nhà máy sản xuất

Producing factory

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Đức

nhà máy sản xuất

Manufaktur

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Manufakturbetrieb

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Produktionsstätte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herstellerbetrieb

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hersteller

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Herstellung des Granulats erfolgt bei großen Abnahmemengen bei den Rohstoffherstellern.

Việc sản xuất hạt nhựa được thực hiện với sản lượng lớn tại các nhà máy sản xuất nguyên liệu.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hefefabrik

Nhà máy sản xuất men

Zellstofffabrik

Nhà máy sản xuất bột giấy

Industrielles Abwasser stammt aus gewerblichen, landwirtschaftlichen und industriellen Produktionsbetrieben.

Nước thải công ngiệp có nguồn gốc từ những nhà máy sản xuất thương mại, công nghiệp và nông nghiệp.

In Laboren und Produktionsbetrieben wird ansonsten die Desinfektion anhand eines Hygiene- und Desinfektionsplans durchgeführt.

Trong phòng thí nghiệm và ở các nhà máy sản xuất thì khử trùng được thực hiện dựa vào kế hoạch vệ sinh và khử trùng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herstellerbetrieb /m -(e)s, -e/

xí nghiệp sản xuất, nhà máy sản xuất; Hersteller

Hersteller /m-s, =/

1. ngưòisảnxuắt, ngưòi chế tạo, nhà máy chế tạo, nhà máy sản xuất; ngưòi chủ xưỏng, chủ nhà máy; 2. người phục chế, người trùng tu, ngưài khôi phục, người phục hồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Manufaktur /[manufaktu:r], die; -, -en (früher)/

xưởng sản xuất; nhà máy sản xuất;

Manufakturbetrieb /der (früher)/

xưởng sản xuất; nhà máy sản xuất;

Produktionsstätte /die/

xưởng sản xuất; nhà máy sản xuất; nơi sản xuất;

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Producing factory

nhà máy sản xuất