TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nơi sống

nơi sống

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vùng phân bô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi ở

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chỗ ở

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

môi trường sống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vùng phân bố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều kiện cư trú

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

nơi sống

habitat

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 habitat

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

oike

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

nơi sống

Habitat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie sind trotz ihres einfachen Baus als Prokaryoten ohne Zellkern eine sehr erfolgreiche Lebensform mit vielen Arten und Formen, die in den unterschiedlichsten Lebensräumen vorkommen (Seite 19).

Mặc dù vi khuẩn là tế bào nhân sơ có cơ cấu đơn giản, không nhân nhưng là một dạng sống rất thành công, đa dạng về loài, hình dáng và nơi sống (trang 19).

Die häufigste Form, in der Mikroorganismen vorkommen, sind so genannte Biofilme auf Oberflächen in wasserhaltiger Umgebung (Bild 1). Solche aufwachsenden und festhaftenden Matten bzw. Beläge sind Lebensgemeinschaften der unterschiedlichsten Mikroorganismenarten, die sich in eine selbst produzierte Grundmasse aus Vielfachzuckern (Polysacchariden) und Eiwei- ßen (Proteinen) eingebettet haben.

Hình thức phổ biến nhất mà vi sinh vật xuất hiện là lớp màng sinh học (biofilm). Lớp màng phim này nằm trên mặt của một môi trường nước (Hình 1), được phát triển thành những lớp dày như tấm thảm, dính chặt nhau do vi sinh vật sản xuất từ đường saccharide và chất đạm. Đây là nơi sống chung của một cộng đồng với nhiều loài vi sinh vật khác nhau.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

habitat

Nơi sống, môi trường sống, vùng phân bố, điều kiện cư trú

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

oike

nơi ở, chỗ ở, nơi sống

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Habitat /[habi'ta:t], das; -s, -e/

(Biol ) nơi sống; vùng phân bô' (của một loài thú hoặc loài thực vật);

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

habitat

nơi sống

Một nơi riêng với những điều kiện môi trường của nó đang được sử dụng, đáp ứng những yêu cầu của một sinh vật, một quần thể hay một cộng đồng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 habitat /cơ khí & công trình/

nơi sống