Việt
nơi sống
vùng phân bô'
nơi ở
chỗ ở
môi trường sống
vùng phân bố
điều kiện cư trú
Anh
habitat
oike
Đức
Habitat
Sie sind trotz ihres einfachen Baus als Prokaryoten ohne Zellkern eine sehr erfolgreiche Lebensform mit vielen Arten und Formen, die in den unterschiedlichsten Lebensräumen vorkommen (Seite 19).
Mặc dù vi khuẩn là tế bào nhân sơ có cơ cấu đơn giản, không nhân nhưng là một dạng sống rất thành công, đa dạng về loài, hình dáng và nơi sống (trang 19).
Die häufigste Form, in der Mikroorganismen vorkommen, sind so genannte Biofilme auf Oberflächen in wasserhaltiger Umgebung (Bild 1). Solche aufwachsenden und festhaftenden Matten bzw. Beläge sind Lebensgemeinschaften der unterschiedlichsten Mikroorganismenarten, die sich in eine selbst produzierte Grundmasse aus Vielfachzuckern (Polysacchariden) und Eiwei- ßen (Proteinen) eingebettet haben.
Hình thức phổ biến nhất mà vi sinh vật xuất hiện là lớp màng sinh học (biofilm). Lớp màng phim này nằm trên mặt của một môi trường nước (Hình 1), được phát triển thành những lớp dày như tấm thảm, dính chặt nhau do vi sinh vật sản xuất từ đường saccharide và chất đạm. Đây là nơi sống chung của một cộng đồng với nhiều loài vi sinh vật khác nhau.
Nơi sống, môi trường sống, vùng phân bố, điều kiện cư trú
nơi ở, chỗ ở, nơi sống
Habitat /[habi'ta:t], das; -s, -e/
(Biol ) nơi sống; vùng phân bô' (của một loài thú hoặc loài thực vật);
Một nơi riêng với những điều kiện môi trường của nó đang được sử dụng, đáp ứng những yêu cầu của một sinh vật, một quần thể hay một cộng đồng.
habitat /cơ khí & công trình/