Việt
nước lợ
lợ
nước pha lẫn giữa nước mặn và nước ngọt
Anh
brackish water
brackish
brackish-water
Đức
Brackwasser
Brack
Pháp
Eau saumâtre
Gut beständig gegen Kühl-, Meer- und Brackwasser, feuchtes Chlorgas, Chlordioxid, Salpetersäure und andere Säuren sowie gegen Spalt-, Loch- und Span nungsrisskorrosion.
Khá bền đối với nước làm nguội, nước biển, nước lợ, khí chlor ẩm, chlor dioxid, acid nitric và các acid khác, cũng như đối với sự ăn mòn từ khe hở, ăn mòn lỗ chỗ, từ vết nứt do ứng suất.
Brackwasser /das (PI. ...wasser)/
(ở vùng cửa sông) nước lợ; nước pha lẫn giữa nước mặn và nước ngọt;
Brackwasser /nt/XD, KTC_NƯỚC/
[EN] brackish water
[VI] nước lợ
Nước có độ muối ở giữa nước biển và nước ngọt, thường nằm trong khoảng dao động rộng.
Brackish
Nước lợ
Mixed fresh and salt water.
Hỗn hợp nước mặn và nước ngọt.
[DE] Brackwasser
[FR] Eau saumâtre
[VI] Nước lợ
[DE] Brack
[EN] Mixed fresh and salt water.
[VI] Hỗn hợp nước mặn và nước ngọt.
brackish, brackish water
lợ ; (thuộc) nước lợ