Việt
nước ngọt
nước sông hồ
nước lã
nước bổ sung
Nước ngọt
Anh
fresh water
freshwater
drinking water
sweet water
Fresh water
Đức
Süßwasser
Frischwasser
Frisches Wasser
Pháp
Eau douce
Der größte Teil des Süßwassers ist für sie unerreichbar im Polareis gebunden oder zu tief im Boden.
Chúng không thể tiếp cận phần lớn nước ngọt nằm trong lớp băng ở địa cực hay dưới đất sâu.
Geben Sie an, wie viel Prozent des Gesamtwasservolumens der Erde den Lebewesen als nutzbares Süßwasser zur Verfügung steht.
Cho biết tỷ lệ phần trăm của tổng lượng nước của trái đất mà sinh vật có thể sử dụng làm nước ngọt.
Nur 10 % des Süßwassers und damit nicht mehr als 0,3 % des Gesamtwasservolumens der Erde stehen den Landlebewesen zur Verfügung.
Các sinh vật trên cạn chỉ có thể sử dụng 10% nước ngọt, nghĩa là không hơn 0,3% tổng thể tích nước của trái đất.
In vielen Erdregionen herrscht allerdings eine zunehmende Wasserknappheit (Trockengürtel der Erde), da die Süßwasservorräte auf der Erde sehr ungleich verteilt sind.
Tuy nhiên, nhiều vùng trên trái đất càng ngày càng thiếu nước hơn (vành đai khô hạn của trái đất), vì các nguồn dự trữ nước ngọt không được phân bố đồng đều trên trái đất.
nước lã, nước ngọt, nước bổ sung
Süßwasser /das (PL ...wasser)/
nước ngọt; nước sông hồ;
Nước có một lượng muối không đáng kể thích hợp.
Fresh Water
Water that generally contains less than 1, 000 milligrams-per-liter of dissolved solids.
Nước nói chung chứa ít hơn 1000mg/l chất rắn hòa tan.
[DE] Frisches Wasser
[VI] Nước ngọt
[EN] Water that generally contains less than 1, 000 milligrams-per-liter of dissolved solids.
[VI] Nước nói chung chứa ít hơn 1000mg/l chất rắn hòa tan.
drinking water, freshwater
sweet water /hóa học & vật liệu/
Süßwasser /nt/VT_THUỶ, KTC_NƯỚC/
[EN] freshwater
[VI] nước ngọt
Frischwasser /nt/P_LIỆU, VT_THUỶ, KTC_NƯỚC/
[EN] Fresh water
[FR] Eau douce
[VI] Nước tồn tại tự nhiên có hàm lượng muối thấp hoặc nói chung là chấp nhận được để lấy và xử lí để sản xuất nước uống