Việt
nước tinh khiết
nước sạch
Anh
clean water
pure water
Đức
Reinwasser
Chemisch reines Wasser ist für den elektrischen Strom ein Nichtleiter. Wird dem chemisch reinen Wasser eine Säure oder eine Lauge oder ein Salz zugesetzt, so wird es leitend.
Về mặt hóa học, nước tinh khiết là chất không dẫn điện. Nếu được pha các chất hòa tan như acid, kiềm, hay muối thì nước trở thành chất dẫn điện.
Im Lebensmittel, Chemie- und Reinwasserbereich werden Rohre ohne Wulstbildung an der Nahtstelle benötigt.
Trong ngành thực phẩm, hóa học và nước tinh khiết, cần phải sử dụng đường ống không có gờ phồng tại mối hàn
Fördermedien: reine und feststoffbelastete wässrige Lösungen, Säuren, Laugen und organische Flüssigkeiten.
Chất vận chuyển: Các dung dịch nước tinh khiết hay chứa chất rắn, acid, kiềm và chất lỏng hữu cơ
Durch ein Vakuum wird das gereinigte zellfreie Wasser durch die Membran hindurch abgezogen.
Qua chân không, nước tinh khiết, không có tế bào có thể chảy xuyên qua màng.
Dieser unnatürliche Vorgang ist wieder umkehrbar, wenn man die Zellen wieder in reines Wasser bringt, was dann als Deplasmolyse bezeichnet wird.
Quá trình không tự nhiên này có thể hồi phục, nếu các tế bào được đưa vào nước tinh khiết, được gọi là trương nguyên sinh (deplasmolysis).
Reinwasser /nt/KTC_NƯỚC/
[EN] clean water, pure water
[VI] nước sạch, nước tinh khiết
clean water, pure water