TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nại

nại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

nại

to endure

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to forbear

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

nại

Berufungsklage einreichen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

reklamieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ertragen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Sofortige Bearbeitung von Reklamationen

Giải quyết ngay các khiếu nại

Beschwerden und Reklamationen des Kunden sind eine unerfreuliche Sache.

Những than phiền và khiếu nại của khách hàng là những điều không vui.

Viele Kunden scheuen Zeit, Ärger und Kosten, die mit einer Beschwerde verbunden sind.

Nhiều khách hàng ngại mất thời gian, thêm bực dọc và phí tổn liên quan đến việc khiếu nại.

v Umgang mit Reklamationen, z.B. schnelle Bearbeitung, Kulanzregelungen

Giải quyết khiếu nại, thí dụ như xử lý nhanh, quy định về bảo trì và hỗ trợ tự nguyện

Unzufriedene Kunden können leicht von Mitbewerbern abgeworben werden, da nicht alle unzufriedenen Kunden reklamieren.

Các khách hàng không hài lòng sẽ dễ bị các đối thủ cạnh tranh lôi kéo, vì không phải lúc nào họ cũng khiếu nại.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

nại

to endure, to forbear

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nại

Berufungsklage einreichen; reklamieren vt; ertragen vt