Việt
nại
Anh
to endure
to forbear
Đức
Berufungsklage einreichen
reklamieren
ertragen
v Sofortige Bearbeitung von Reklamationen
Giải quyết ngay các khiếu nại
Beschwerden und Reklamationen des Kunden sind eine unerfreuliche Sache.
Những than phiền và khiếu nại của khách hàng là những điều không vui.
Viele Kunden scheuen Zeit, Ärger und Kosten, die mit einer Beschwerde verbunden sind.
Nhiều khách hàng ngại mất thời gian, thêm bực dọc và phí tổn liên quan đến việc khiếu nại.
v Umgang mit Reklamationen, z.B. schnelle Bearbeitung, Kulanzregelungen
Giải quyết khiếu nại, thí dụ như xử lý nhanh, quy định về bảo trì và hỗ trợ tự nguyện
Unzufriedene Kunden können leicht von Mitbewerbern abgeworben werden, da nicht alle unzufriedenen Kunden reklamieren.
Các khách hàng không hài lòng sẽ dễ bị các đối thủ cạnh tranh lôi kéo, vì không phải lúc nào họ cũng khiếu nại.
to endure, to forbear
Berufungsklage einreichen; reklamieren vt; ertragen vt