TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nảy chồi

nảy chồi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

mọc mầm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

nảy chồi

gemmate

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

nảy chồi

keimen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

spressen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausschlagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Knospen treiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

knospen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der Regel pflanzen sich beide Formen ungeschlechtlich durch Knospung bzw. Sprossung fort (Bild 1).

Nói chung, cả hai hình thức sinh sản vô tính trên đều theo kiểu nảy chồi (Hình 1).

Bei diesem Knospungsvorgang nehmen sie ihre aus Teilen der Wirtszellmembran und eigenen Glykoproteinen bestehende Hülle mit und können nun als Virionen andere Zellen befallen

Trong hiện tượng nảy chồi, virus mang theo một phần màng tế bào chủ và màng bọc glycoprotein của virus và như vậy chúng là virion có thể tiêm nhiễm các tế bào khác. (Hình 1)

Hat sich die Knospe bis zur Größe der Mutterzelle entwickelt, löst sie sich ab und lebt als selbstständige Tochterzelle, die sich ihrerseits durch Knospung weiter vermehrt.

Khi chồi này phát triển đủ lớn như tế bào mẹ thì chúng tách ra và trở thành tế bào con độc lập và sau đó chúng có thể thực hiện quá trình nảy chồi để sinh sản tiếp.

Bei optimalen Bedingungen, z.B. in einem Bioreaktor, verdoppelt sich die Zahl der Hefezellen alle 120 Minuten. Von jeder Knospung bleibt eine Narbe zurück, die zunehmend die Versorgung mit Nährstoffen durch die Zellwand erschwert.

Trong điều kiện lý tưởng, thí dụ trong lò phản ứng sinh học, tế bào men bánh có thể nhân lên gấp đôi trong vòng 120 phút. Ở mỗi quá trình nảy chồi luôn để lại một vết sẹo trên tế bào làm cho việc cung cấp thực phẩm qua vách tế bào ngày càng khó khăn.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

gemmate

mọc mầm, nảy chồi

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nảy chồi

(thực) keimen vi, spressen vi, ausschlagen vi, Knospen treiben, knospen vi