Việt
nắp quy lát
Đầu xi lanh
Nắp đậy đầu xi lanh
Đầu nối cần siết
Cột áp
Nắp xylanh
nắp máy
Anh
Cylinder head
cylinder head cover
head n.
Đức
Zylinderkopf
Zylinderkopfhaube
11.1.2 Zylinderkopf
11.1.2 Đầu xi lanh (Nắp quy lát)
11.1 Kurbelgehäuse, Zylinder, Zylinderkopf
11.1 Hộp trục khuỷu, xi lanh, đầu xi lanh (nắp quy lát)
v Planschleifen, z.B. Zylinderkopffläche
Mài phẳng, thí dụ như bề mặt nắp quy lát (đầu xi lanh)
Zylinderkopf, Zylinder, Kurbelgehäuse
Đầu xi lanh (nắp quy lát), xi lanh, hộp trục khuỷu (các te)
Zylinderblock und ZylinderkopfSchleifmaschine/ Fräsmaschine (Bild 5). Dies sind spezielle Maschinen, die sich zum Bearbeiten von Dichtflächen (Planen) an Zylinderköpfen und Zylinderkurbelgehäusen aus Gusseisen oder Aluminiumlegierung eignen.
Máy mài/phay thân máy và nắp quy lát (đầu xi lanh) (Hình 5) là máy chuyên dụng phù hợp cho việc gia công những bề mặt dùng để bít kín (phẳng) ở nắp máy và thân máy bằng gang hay hợp kim nhôm.
(a) Đầu nối cần siết , (b) Cột áp (bơm), ( c) Nắp xylanh, nắp máy, nắp quy lát
[EN] Cylinder head
[VI] Đầu xi lanh, nắp quy lát
[EN] cylinder head cover
[VI] Nắp đậy đầu xi lanh, nắp quy lát