Việt
nắp máy
cái nắp
Đầu nối cần siết
Cột áp
Nắp xylanh
nắp quy lát
Anh
housing top
top of housing
head
cylinder head
head n.
v Pressen, z.B. Dachhaut, Motorhaube, Kotflügel
Dập định hình, thí dụ vỏ mui xe, nắp máy xe, vè trước.
v Spaltmaße (Bild 1) z.B. an Türen, Stoßfängern, Motorhaube, Kofferraum.
Kích thước các khe hở (Hình 1) thí dụ ở cửa, thanh cản xe, nắp máy xe, cốp xe.
Je nach Motorbauart erfolgt die Abdichtung zwischen Zylinderkopf und Zündkerze über einen
Tùy loại kiểu động cơ mà giữa đầu xi lanh (nắp máy) và bugi được làm kín thích hợp bằng:
v Schlechte oder wechselnde metallische Berührung größerer Metallteile des Fahrzeugs (z.B. Motorhaube)
Những chi tiết kim loại lớn của xe có tiếp xúc kém hay có tiếp xúc kim loại thay đổi (thí dụ nắp máy xe)
Diese sind im einteiligen Leichtmetallzylinderkopf fünffach gelagert und aus Schalenhartguss gefertigt.
Các trục cam được sản xuất bằng gang đã tôi và lắp trong nắp máy (đầu xi lanh) nguyên chiếc bằng kim loại nhẹ với 5 ổ đỡ.
(a) Đầu nối cần siết , (b) Cột áp (bơm), ( c) Nắp xylanh, nắp máy, nắp quy lát
nắp máy (quy lát)
cylinder head /cơ khí & công trình/
cái nắp, nắp máy