Việt
nằm đối diện
trương
Anh
subtend
In der Doppelhelix liegen sich die Basen gegenüber und sind durch Wasserstoffbrücken lose miteinander verbunden.
Trong nhánh xoắn kép các base nằm đối diện nhau và được nối nhau qua cầu hydro
Zwei Einlassventilen liegt ein vergrößertes Auslassventil gegenüber.
Hai xú páp nạp nằm đối diện một xú páp thải có kích thước lớn hơn.
Diese wird durch Gegengewichte jeweils auf der gegenüberliegenden Seite eines Kurbelzapfens ausgeglichen.
Điều này được bù đắp bởi những trọng lượng cân bằng nằm đối diện với mỗi chốt khuỷu.
Zwei häufig vergrößerte Einlassventile liegen zwei Auslassventilen gegenüber.
Hai xú páp nạp, thường có kích thước lớn hơn, nằm đối diện với hai xú páp thải.
Die Übersetzungsänderung wird durch axiale Verschiebung je einer diagonal gegenüberliegenden Scheibenhälfte erreicht.
Sự biến đổi tỷ số truyền đạt được nhờ sự dịch chuyển theo chiều trục của mỗi nửa-puli nằm đối diện theo đường chéo.
subtend /toán & tin/
trương, nằm đối diện