TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nằm bên dưới

nằm bên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nằm bên dưới

unterliegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die L-Anordnung lässt sich besonders einfach mit Material beschicken, weil der erste Spalt fürden Massedurchlauf unten liegt.

Bố trí chữ L giúp cho sắp liệu đơn giản hơn vì khe hở đầu tiên cho dòng chảy nguyên liệu nằm bên dưới.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Rührantrieb ist über eine Keilriemenscheibe als Untenantrieb ausgeführt.

Sức khuấy được khởi động qua một dây curoa nằm bên dưới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Tuch hat nicht richtig untergelegen

cái khăn không được lót đúng chỗ bên dưới. 2

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unterliegen /(st. V.; hat) (ugs.)/

nằm bên dưới; ở dưới;

cái khăn không được lót đúng chỗ bên dưới. 2 : das Tuch hat nicht richtig untergelegen