Việt
nằm bên dưới
ở dưới
Đức
unterliegen
Die L-Anordnung lässt sich besonders einfach mit Material beschicken, weil der erste Spalt fürden Massedurchlauf unten liegt.
Bố trí chữ L giúp cho sắp liệu đơn giản hơn vì khe hở đầu tiên cho dòng chảy nguyên liệu nằm bên dưới.
Der Rührantrieb ist über eine Keilriemenscheibe als Untenantrieb ausgeführt.
Sức khuấy được khởi động qua một dây curoa nằm bên dưới.
das Tuch hat nicht richtig untergelegen
cái khăn không được lót đúng chỗ bên dưới. 2
unterliegen /(st. V.; hat) (ugs.)/
nằm bên dưới; ở dưới;
cái khăn không được lót đúng chỗ bên dưới. 2 : das Tuch hat nicht richtig untergelegen