TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unterliegen

nằm bên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kém hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị đánh bại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu sự điều khiển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu ảnh hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ thuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

unterliegen

unterliegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Werkzeuge und Werkstücke unterliegen beim Zerspanungsprozeß hoher mechanischer und thermischer Belastung.

các dụng cụ và chi tiết trong quá trình giang cắt gọt chịu tải cơ và nhiệt cao.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Medienbestandteile sind chemisch nicht definiert und unterliegen chargenspezifischen Schwankungen.

Các thành phần của môi trường không được xác định về mặt hóa học và bị biến động đặc trưng về lô (charge).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie unterliegen mechanischem Verschleiß.

Kiểu cảm biến này bị mài mòn cơ học theo thời gian.

Welchen Alterungsprozessen unterliegen Starterbatterien?

Ắc quy khởi động chịu quá trình lão hóa nào?

Sie unterliegen einem stärkeren Verschleiß als andere Steuerungen.

Hao mòn các chi tiết ảnh hưởng đến chất lượng điều khiển so với các dạng điều khiển khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Tuch hat nicht richtig untergelegen

cái khăn không được lót đúng chỗ bên dưới. 2

mit 1

2 unterliegen: bị đánh bại với tỷ số 1:

etw. unterliegt der Schweigepflicht

điều gì có bổn phận phải giữ kín.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unterliegen /(st. V.; hat) (ugs.)/

nằm bên dưới; ở dưới;

das Tuch hat nicht richtig untergelegen : cái khăn không được lót đúng chỗ bên dưới. 2

unterliegen /(st. V.)/

(ist) kém hơn; thua; bị đánh bại;

mit 1 : 2 unterliegen: bị đánh bại với tỷ số 1:

unterliegen /(st. V.)/

(hat) chịu sự điều khiển; chịu ảnh hưởng; phụ thuộc;

etw. unterliegt der Schweigepflicht : điều gì có bổn phận phải giữ kín.