TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nằm ngoài

Ngoại tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nằm ngoài

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngoại lai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

nằm ngoài

extrinsical

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Liegt es außerhalb des Toleranzfeldes, so muss geprüft wer­ den, ob es nachgearbeitet werden kann, z.B. durch weitere Spanabnahme; andernfalls ist es „Aus­ schuss“.

Nếu phôi nằm ngoài miền dung sai thì phải xem xét để có thể gia công lại, hoặc “bị loại”.

Liegen die Drücke außerhalb des Toleranzbereichs, sind die Ursachen zu suchen und die Fehler zu beseitigen.

Nếu áp suất nằm ngoài phạm vi cho phép, nên tìm kiếm các nguyên nhân và sửa chữa các lỗi.

v Es wird eine bessere Kühlung des Öls erzielt, da der Ölvorratsbehälter vom Motor und somit von der Motorwärme entkoppelt ist.

Việc làm mát dầu tốt hơn vì bình dự trữ dầu nằm ngoài động cơ, do đó được cách ly với nhiệt động cơ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

DIN 3352-5 Schieber aus Stahl, mit innenoder außenliegendem Spindelgewinde, isomorphe Baureihe

DIN 3352-5 Van cổng bằng thép, có trục xoay ren nằm trong hay nằm ngoài, loại đồng cấu

Einschließlich aller betriebsmäßigen An- und Einbauten (auch Dämmungen)

Gồm tất cả các bộ phận dùng cho vận hành nằm ngoài hay trong bình chứa (kể cả phần cách nhiệt)

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

extrinsical

Ngoại tại, nằm ngoài, ngoại lai