Việt
Ngoại tại
nằm ngoài
ngoại lai
Anh
extrinsical
Liegt es außerhalb des Toleranzfeldes, so muss geprüft wer den, ob es nachgearbeitet werden kann, z.B. durch weitere Spanabnahme; andernfalls ist es „Aus schuss“.
Nếu phôi nằm ngoài miền dung sai thì phải xem xét để có thể gia công lại, hoặc “bị loại”.
Liegen die Drücke außerhalb des Toleranzbereichs, sind die Ursachen zu suchen und die Fehler zu beseitigen.
Nếu áp suất nằm ngoài phạm vi cho phép, nên tìm kiếm các nguyên nhân và sửa chữa các lỗi.
v Es wird eine bessere Kühlung des Öls erzielt, da der Ölvorratsbehälter vom Motor und somit von der Motorwärme entkoppelt ist.
Việc làm mát dầu tốt hơn vì bình dự trữ dầu nằm ngoài động cơ, do đó được cách ly với nhiệt động cơ.
DIN 3352-5 Schieber aus Stahl, mit innenoder außenliegendem Spindelgewinde, isomorphe Baureihe
DIN 3352-5 Van cổng bằng thép, có trục xoay ren nằm trong hay nằm ngoài, loại đồng cấu
Einschließlich aller betriebsmäßigen An- und Einbauten (auch Dämmungen)
Gồm tất cả các bộ phận dùng cho vận hành nằm ngoài hay trong bình chứa (kể cả phần cách nhiệt)
Ngoại tại, nằm ngoài, ngoại lai