Việt
nặng hơn
quá nặng
ưu thế về súc
Đức
uberwiegen
Übermacht
Aufgrund der Karosserie-Elastizität ergeben sich diese unterschiedlichen Höhenmaße.
Kích thước chiều cao khác nhau là do sự biến dạng đàn hồi của thân vỏ xe (Khi có máy móc xe nặng hơn nên kích thước chiều cao bị giảm đi).
Da Pentan schwerer als Luft ist, besteht in geschlossenen Lagerräumen Erstickungsgefahr.
Do khí pentan nặng hơn không khí, nên các buồng lưu trữ đóng kín có nguy cơ gây chết ngạt.
Der schwerere Stoff setzt sich dabei am Boden ab.Dieses Verfahren benötigt allerdings etwas Zeit (Bild 2).
Trong trường hợp này, các chất nặng hơn lắng xuống phía dưới. Dĩ nhiên phương pháp này cần thời gian (Hình 2).
Geringer als bei Glockenböden, aber höher als bei Siebböden
Nhẹ hơn mâm chuông nhưng nặng hơn mâm lỗ
Höher als bei Ventilund Siebböden, aber geringer als bei Schüttfüllkörpern und Packungen
Nặng hơn mâm van và mâm lỗ, nhưng nhẹ hơn vòng đệm và tổ đệm
erdrückende Übermacht
ưu thế áp đảo.
der Brief wiegt über
bức thư nặng han quy định.
Übermacht /f =/
ưu thế về súc, nặng hơn; erdrückende Übermacht ưu thế áp đảo.
uberwiegen /(st. V.; hat) (ugs. selten)/
nặng hơn (qui định); quá nặng;
bức thư nặng han quy định. : der Brief wiegt über