Việt
nặng mùi
bốc mùi
hôi
thối
Anh
off-flavour
malodorous
Đức
stinkig
Geruchintensive Substanzen werden hier ebenfalls weitgehend neutralisiert.
Phần lớn những chất nặng mùi cũng được trung hòa ở đây.
stinkig /(Adj.)/
(từ lóng, ý khinh thường) bốc mùi; nặng mùi; hôi; thối;
Mùi vị liên quan đến môi trường, như “mùi bùn”, “mùi mốc”, chúng có thể xâm nhập vào cá nuôi ao. Kết quả như vậy là do cá ăn tảo lam (Cyanobacteria) mà trong loài tảo này có chứa hợp chất glosmin.