Việt
nề
phù
thùng
phù thũng.
Đức
unentschlossen sein
sich fürchten
oem
v Emotional belastende Aussagen aushalten (nicht in verbalen Aktionismus verfallen)
Chịu đựng những lời lẽ nặng nề do cảm tính (không để rơi vào hành vi đối đáp)
Jeder wird Jurist, Maurer, Schriftsteller, Buchhalter, Maler, Arzt und Bauer sein.
Ai cũng là luật gia, thợ nề, nhà văn, kế toán, họa sĩ, bác sĩ, nông dân.
Each person will be a lawyer, a bricklayer, a writer, an accountant, a painter, a physician, a farmer.
Even when he delivers his stones to Hodlerstrasse, he cannot look the mason in the eye.
Tuy cung cấp đá cho người thợ nề trên Hodlergasse nhưng ông không thể nhìn thẳng vào mặt y.
Trägerbahn
Băng nề
oem /n -s, -e/
chüng] phù, thùng, nề, phù thũng.
1) (xỊdựng) verputzen vt, berappen vt, werfen vt mit D; nghê nề Maurerarbeit f, Mauerwerk n; thợ nề Maurer m; 2 (vật đê’ đỡ) Unterlage f. Stütze f;
2) (ngại) unentschlossen sein, sich fürchten