Việt
nối kết với nhau
nối thông
Anh
interconnect
Đức
zusammenschalten
Im Sinne eines Regelkreises sind alle Komponenten des Qualitätsmanagements QM miteinander verbunden.
Hiểu theo nghĩa của một hệ điều khiển, tất cảcác thành phần của hệ thống quản lý chấtlượng (QLCL) đều được nối kết với nhau.
Aufgrund der Programmvorgaben werden siemiteinander verknüpft und als Ergebnisse z. B.an die zu steuernden Ventile ausgegeben.
Theo đòi hỏi của chương trình, các tín hiệu được nối kết với nhau và kết quả được đưa đến thiết bị đầu ra, thí dụ để điều khiển van.
Dabei werden die Farbpigmente durch die Harze miteinander verbunden.
Các chất tạo màu được nối kết với nhau bằng các loại keo nhựa.
Im Prozessmodell sind die wesentlichen Elemente des Qualitätsmanagements miteinander verknüpft (Bild 1).
Trong mô hình về quy trình, các yếu tố cơ bản của quản lý chất lượng được nối kết với nhau (Hình 1).
Der Verbrennungsmotor und die beiden Motorgeneratoren MG1 und MG2 sind über ein Planetengetriebe miteinander gekoppelt.
Động cơ đốt trong và hai động cơ-máy phát điện MG1 và MG2 nối kết với nhau qua bộ truyền động bánh răng hành tinh.
zusammenschalten /vt/VT&RĐ/
[EN] interconnect
[VI] nối thông, nối kết với nhau
interconnect /toán & tin/