Việt
nối thông
hợp mạng
nối kết với nhau
Anh
interconnect
interconnected
Đức
vermascht
durch verbinden
zusammenschalten
Als Anschlussbezeichnung werden in der Regel sog. Klemmen- oder Kontakt- bzw. Pinbezeichnungen verwendet.
Ký hiệu các đầu nối thông thường là ký hiệu mô tả các đầu kẹp, các tiếp điểm hoặc các chân cắm của linh kiện điện tử.
Schweißen und Kleben sind die häufigsten Fügeverfahren von Kunststoffen.
Hàn và dán là hai phương pháp kết nối thông thường nhất của chất dẻo.
:: Erwärmung nur in der Fügezone (z. B. durch konturangepasste Infrarotstrahler).
Chỉ làm nóng khu vực ghép nối (thông qua bộ phát tia hồng ngoại được chỉnh phù hợp với hình dạng vật thể).
Durchgangshähne mit Küken
Van bi loại nối thông
Durchgangsventile (allgemein)
Van cầu dạng nối thông (tổng quát)
vermascht /adj/ĐIỆN/
[EN] interconnected
[VI] (được) nối thông, hợp mạng
durch verbinden /vt/VT&RĐ/
[EN] interconnect
[VI] nối thông, hợp mạng
zusammenschalten /vt/VT&RĐ/
[VI] nối thông, nối kết với nhau
interconnect /toán & tin/