TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nối mạng

nối mạng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trực tuyến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nối mạng

 network

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nối mạng

online

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fahrzeugvernetzung.

Kết nối mạng trong xe.

Systemverknüpfung.

Kết nối mạng lưới hệ thống.

Über CAN Bus oder FlexRay ist es mit dem Fahrzeugmanagementsystem vernetzt. Elektromotor mit Rotordrehzahlgeber.

Nó được nối mạng với hệ thống quản lý xe thông qua CAN-bus hoặc mạng lưới giao thức truyền thông trong xe (FlexRay).

Die steigenden Anforderungen an die Fahrzeugelektronik erfordern eine starke Entwicklung der Vernetzungsumfänge (Bild 1).

Nhu cầu trao đổi thông tin ngày càng cao giữa các hệ thống điện tử trên xe đòi hỏi sự phát triển mạnh mẽ phạm vi nối mạng (Hình 1).

Über einen Datenbus vernetzt regeln die Systeme abhängig von Raddrehzahl, Bremsdruck, Gierrate, Lenkwinkel, Querbeschleunigung und hinterlegten Kennfeldern den Bremseneingriff.

Các hệ thống điều chỉnh sự can thiệp của phanh, thông qua BUS dữ liệu nối mạng, phụ thuộc vào tốc độ quay bánh xe, áp suất phanh, độ xoay của xe, góc đánh lái, gia tốc ngang và các bảng đặc tính đã cài sẵn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

online /foniain] (Datenverarb.)/

trực tuyến; nối mạng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 network /toán & tin/

nối mạng