TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trực tuyến

trực tuyến

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

on-line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nối mạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trực tiếp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nối liền

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sẵn sàng hoạt động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sẵn sàng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

trực tuyến

on-ỉine

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 in-line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ready

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 on-line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

online

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ready for operation

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ready

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

trực tuyến

online

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Online-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

betriebsbereit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Außerdem bieten sie ihren Kunden vielfältige private und berufliche Kommunikationsmöglichkeiten, wie z.B. Homebanking, Teleshopping, Telelearning, Teleworking an (Bild 2).

Ngoài ra, họ còn cung cấp cho khách hàng nhiều khả năng giao dịch đa dạng phù hợp với nhu cầu cá nhân hoặc công việc, thí dụ như giao dịch ngân hàng tại nhà, mua hàng trực tuyến, học trực tuyến, làm việc trực tuyến (Hình 2).

Neue Schlüssel. Sie müssen per Onlineverbindung angelernt werden.

Chìa khóa mới cần thông qua kết nối trực tuyến để được “huấn luyện” lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Direkte Programmierung: ON-LINE

Lập trình trực tuyến: ON-LINE

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Online-Messung.

Đo lường trực tuyến (online).

In der Regel sind die Messgrößen der Online-Mess- und Analyseverfahren kontinuierlich bzw. fast kontinuierlich verfügbar, sodass sie zum Steuern und Regeln verwendet werden können.

Theo nguyên tắc các đại lượng của đo trực tuyến và phân tích trực tuyến liên tục hay gần như liên tục sẵn có để có thể dùng cho việc điều khiển và điều chỉnh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Online- /pref/M_TÍNH/

[EN] online

[VI] trực tuyến, trực tiếp, nối liền

betriebsbereit /adj/M_TÍNH/

[EN] online, ready for operation, ready

[VI] trực tuyến, sẵn sàng hoạt động, sẵn sàng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

online /foniain] (Datenverarb.)/

trực tuyến; nối mạng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 in-line, ready /toán & tin/

trực tuyến

Được dùng ví dụ như ' hàm trực tuyến' , nghĩa là thay lời gọi hàm bằng chính thân hàm trong phần khai báo. Điều đó giúp tăng tốc độ thực hiện chương trình. Tuy nhiên chỉ áp dụng với các hàm nhỏ và không được lạm dụng. Vì nó sẽ làm tăng kích thước chương trình trong bộ nhớ.

 on-line /toán & tin/

trực tuyến, on-line

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

on-ỉine

trực tuyến (chịu sự điều khiến cùa bộ xử lý trung tâm)