Việt
trực tuyến
on-line
nối mạng
trực tiếp
nối liền
sẵn sàng hoạt động
sẵn sàng
Anh
on-ỉine
in-line
ready
online
ready for operation
Đức
Online-
betriebsbereit
Außerdem bieten sie ihren Kunden vielfältige private und berufliche Kommunikationsmöglichkeiten, wie z.B. Homebanking, Teleshopping, Telelearning, Teleworking an (Bild 2).
Ngoài ra, họ còn cung cấp cho khách hàng nhiều khả năng giao dịch đa dạng phù hợp với nhu cầu cá nhân hoặc công việc, thí dụ như giao dịch ngân hàng tại nhà, mua hàng trực tuyến, học trực tuyến, làm việc trực tuyến (Hình 2).
Neue Schlüssel. Sie müssen per Onlineverbindung angelernt werden.
Chìa khóa mới cần thông qua kết nối trực tuyến để được “huấn luyện” lại.
Direkte Programmierung: ON-LINE
Lập trình trực tuyến: ON-LINE
Online-Messung.
Đo lường trực tuyến (online).
In der Regel sind die Messgrößen der Online-Mess- und Analyseverfahren kontinuierlich bzw. fast kontinuierlich verfügbar, sodass sie zum Steuern und Regeln verwendet werden können.
Theo nguyên tắc các đại lượng của đo trực tuyến và phân tích trực tuyến liên tục hay gần như liên tục sẵn có để có thể dùng cho việc điều khiển và điều chỉnh.
Online- /pref/M_TÍNH/
[EN] online
[VI] trực tuyến, trực tiếp, nối liền
betriebsbereit /adj/M_TÍNH/
[EN] online, ready for operation, ready
[VI] trực tuyến, sẵn sàng hoạt động, sẵn sàng
online /foniain] (Datenverarb.)/
trực tuyến; nối mạng;
in-line, ready /toán & tin/
Được dùng ví dụ như ' hàm trực tuyến' , nghĩa là thay lời gọi hàm bằng chính thân hàm trong phần khai báo. Điều đó giúp tăng tốc độ thực hiện chương trình. Tuy nhiên chỉ áp dụng với các hàm nhỏ và không được lạm dụng. Vì nó sẽ làm tăng kích thước chương trình trong bộ nhớ.
on-line /toán & tin/
trực tuyến, on-line
trực tuyến (chịu sự điều khiến cùa bộ xử lý trung tâm)