Việt
nồng độ cao
Anh
high
Bei der Osmose diffundiert Wasser immer in Richtung der stärker konzentrierten Lösung.
Trong quá trình thẩm thấu nước luôn khuếch tán theo hướng dung dịch có nồng độ cao hơn.
Da das Wasser bei osmotischen Vorgängen in Richtung der stärker konzentrierten Lösung diffundiert, nimmt die Zentralvakuole mit ihrer hohen Konzentration an Salzen und Zuckern zwangsläufig Wasser auf, wenn sich in der Zellumgebung Wasser befindet.
Vì nước trong quá trình thẩm thấu khuếch tán theo hướng sang dung dịch có nồng độ cao hơn nên không bào với nồng độ cao của muối và đường bắt buộc thêm nước, nếu chung quanh môi trường tế bào có đủ nước.
Die DNA ist weitgehend frei von Verunreinigungen, hoch konzentriert und eignet sich auch für weitere Analysen, z.B. durch eine PCR (Seite 87).
DNA tương đối tinh khiết, nồng độ cao và thích hợp để phân tích tiếp thí dụ bằng phương pháp PCR (trang 87).
Angriff durch Alkalien bei höheren Temperaturen und Konzentrationen.
Bị tấn công bởi các chất kiềm ở nhiệt độ và nồng độ cao.
Beständig u. a. gegen salpetersäurehaltige Lösungen (bis zu hohen Temperaturen und Konzentrationen) und gegen organische Säuren.
Bền đối với dung dịch chứa acid nitric (tới nhiệt độ cao và nồng độ cao) và bền đối với acid hữu cơ.
high /cơ khí & công trình/
high /môi trường/