TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

high

cao

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

điểm cao

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đỉnh cao

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vùng nâng cao

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chỗ cao

 
Tự điển Dầu Khí

độ cao

 
Tự điển Dầu Khí

vùng áp cao

 
Tự điển Dầu Khí

áp cao // cao barometric ~ áp cao energy system ~ hệ thống năng lượng cao forest ~ rừng cây gỗ cao grading ~ chọn hạng cao geochemical ~ trị số địa hoá tối đa horse latitude ~ miền áp cao chí tuyến isallobaric ~ trung tâm biến áp dương

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

trung tâm biế North American ~ áp cao Bắc Mỹ North Atlantic ~ áp cao Axorơ piezotic ~ điểm cao thuỷ áp plant ~ thực vật bậc cao polar ~ áp cao cực đới quality energy ~ năng lượng chất lượng cao quality matter ~ vật liệu chất lượng cao

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vật giầu dưỡng semi-permanent ~ áp cao nửa thường xuyên Siberian ~ áp cao Sibia structural ~ vùng nâng kiến trúc subtropical ~ áp cao á nhiệt đới topographic ~ đỉnh cao trắc địa waste society ~ xã hội phát sinh nhiều chất thải

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nồng độ cao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lớn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trọng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lễ trọng thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự gia công rất tinh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vùng cao áp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

high

high

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

solemn Mass

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thick

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Đức

high

Hoch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Höhe

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Dicke

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Buildings rise nine stories high but have no roofs.

Những tòa nhà xây cao chín tầng nhưng không có mái.

Indeed, some houses rise half a mile high on their spindly wooden legs.

Có những căn nhà cọc gỗ nhô lên tới tám trăm mét.

Now all houses are built on Dom, the Matterhorn, Monte Rosa, and other high ground.

Từ đó tời nay nhà chỉ còn được xây trên đỉnh Dom, Matterhorn, Monte Róa và những chỗ cao khác.

Because in this world time passes more slowly for people in motion. Thus everyone travels at high velocity, to gain time.

Vì thời gian trong thế giới này trôi qua chậm hơn đối với những ai đang vận động. Cho nên ai cũng di chuyển với vận tốc cao để tiết kiệm thời gian.

On 8 September 1889, Mr. Randolph Whig of Surrey took his mother-in-law to London at high speed in his new motor car.

Ngày 8 tháng Chín năm 1889, ông Randolph Whig ở Surrey phóng cái xe mới chở bà mẹ vợ tới Luân Đôn.

Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Höhe,Dicke

high; thick

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hoch /nt/VT_THUỶ/

[EN] high

[VI] vùng cao áp; điểm cao, đỉnh cao

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

high

sự gia công rất tinh

high

Cao

Từ điển toán học Anh-Việt

high

cao

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

high

Cao, lớn, trọng

high,solemn Mass

lễ trọng thể (có hát các phần của phụng vụ Thánh Lễ)

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

high

Cao

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

high

nồng độ cao

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

high

đỉnh cao, điểm cao; vùng nâng cao; (vùng) áp cao // cao barometric ~ (vùng) áp cao energy system ~ hệ thống năng lượng cao forest ~ rừng cây gỗ cao grading ~ chọn hạng cao geochemical ~ trị số địa hoá tối đa horse latitude ~ miền áp cao chí tuyến isallobaric ~ trung tâm biến áp dương; trung tâm biế North American ~ áp cao Bắc Mỹ North Atlantic ~ áp cao Axorơ (Bắc Đại Tây Dương) piezotic ~ điểm cao thuỷ áp plant ~ thực vật bậc cao polar ~ áp cao cực đới quality energy ~ năng lượng chất lượng cao quality matter ~ vật liệu chất lượng cao , vật giầu dưỡng semi-permanent ~ áp cao nửa thường xuyên Siberian ~ áp cao Sibia structural ~ vùng nâng kiến trúc subtropical ~ áp cao á nhiệt đới topographic ~ đỉnh cao trắc địa waste society ~ xã hội phát sinh nhiều chất thải

Tự điển Dầu Khí

high

[hai]

  • danh từ

    o   chỗ cao

    Vùng cao nhất trong một cấu trúc đất đá.

    o   độ cao; điểm cao, đỉnh cao; vùng áp cao; vùng nâng cao

  • tính từ

    o   cao

    §   anticlinal high : chiều cao nếp lồi

    §   structural high : đới nâng kiến trúc

    §   high bottom : đáy cao

    Sự tích tụ dày của các cặn lắng và nước ở đáy thùng chứa. Hiện tượng này đôi khi làm cho các cặn và nước trào ra cả ngoài thùng và chảy sang ống dẫn khi dầu đã được lấy đi.

    §   high dip : góc dốc cao

    Sườn dốc có góc cắm lớn hơn 5%.

    §   high explosive : chất nổ nhạy

    §   high kick : góc lớn trong giếng

    §   high side : phía cao

    Phía trên của giếng lệch.

    §   high-alumina cement : xi măng có alumin cao

    Xi măng chịu nhiệt chế bằng bauxit và đá vôi. Loại xi măng này dùng cho những giếng nóng.

    §   high-angle fault : đứt gãy góc nghiêng lớn

    Đứt gãy có mặt đứt gãy với độ dốc lớn hơn 45 độ.

    §   high-angle hole : giếng có độ lệch cao

    Giếng có độ lệch lớn hơn 50 độ.

    §   high-BTU gas : khí có BTU cao

    §   high-cut filter : bộ lọc cắt tần số cao

    Bộ lọc dùng để truyền dẫn những tần số dưới tần số cắt.

    §   high-drum drive : tang truyền động cao

    §   high-gravity oil : dầu tỷ trọng cao

    Dầu thô có độ API lớn hơn 40 - 45.

    §   high-pass filter : bộ lọc thông cao

    Bộ lọc dùng để truyền các tần số trên tần số cắt.

    §   high-performance liquid chromatography : sắc ký lỏng năng suất cao

    §   high-pH drilling mud : bùn khoan pH cao

    Một loại bùn khoan có tính kiềm cao (pH lớn hơn 10, 5), có nồng độ cacbonat và sunfat cao.

    §   high-pressure gas drive : kích bằng khí nén áp suất cao

    §   high-pressure lean gas process : bơm khí gầy áp suất cao

    §   high-pressure squeeze cementing : trám xi măng áp suất cao

    §   high-pressure valve : van áp cao

    §   high-resolution dipmeter log : log độ nghiêng phân giải cao

    §   high-resolution thermometer : nhiệt kế phân giải cao

    §   high-shrinkage crude oil : dầu thô co mạnh

    §   high-speed layer : lớp tốc độ cao

    Lớp đá có tốc độ lan truyền sóng địa chấn cao hơn là tốc độ của lớp vây quanh.

    §   high-speed positive-displacement motor : động cơ trục xoắn can tốc

    Động cơ có tỷ số 1 : 2 giữa số gờ trên roto và số hốc trong stato.

    §   high-sulfur crude : dầu thô nhiều lưu huỳnh

    Dầu thô chứa nhiều hơn 1, 7% lưu huỳnh tính theo trọng lượng. Lưu huỳnh ở đây biểu hiện dưới dạng mecaptan, đisunfua và sunfua vòng thơm.

    §   high-torque, low-speed positive-displacement motor : động cơ trục xoắn tốc độ thấp, momen xoăn cao

    Động cơ có tỷ số giữa số gờ trên roto so với số hốc trên stato giữa 3 : 4 và 5 : 6.

    §   high-yield clay : sét hiệu suất cao

    Một loại sét thương phẩm chứa montrorilonit na tri có hiệu suất 30 - 50 bbl/tấn.

  • 5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

    high

    Từ vựng thông dụng Anh-Anh

    high

    high

    ad. tall; far up; far above the ground; important; above others

    Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

    high

    điểm cao