tính từ o cao
§ anticlinal high : chiều cao nếp lồi
§ structural high : đới nâng kiến trúc
§ high bottom : đáy cao
Sự tích tụ dày của các cặn lắng và nước ở đáy thùng chứa. Hiện tượng này đôi khi làm cho các cặn và nước trào ra cả ngoài thùng và chảy sang ống dẫn khi dầu đã được lấy đi.
§ high dip : góc dốc cao
Sườn dốc có góc cắm lớn hơn 5%.
§ high explosive : chất nổ nhạy
§ high kick : góc lớn trong giếng
§ high side : phía cao
Phía trên của giếng lệch.
§ high-alumina cement : xi măng có alumin cao
Xi măng chịu nhiệt chế bằng bauxit và đá vôi. Loại xi măng này dùng cho những giếng nóng.
§ high-angle fault : đứt gãy góc nghiêng lớn
Đứt gãy có mặt đứt gãy với độ dốc lớn hơn 45 độ.
§ high-angle hole : giếng có độ lệch cao
Giếng có độ lệch lớn hơn 50 độ.
§ high-BTU gas : khí có BTU cao
§ high-cut filter : bộ lọc cắt tần số cao
Bộ lọc dùng để truyền dẫn những tần số dưới tần số cắt.
§ high-drum drive : tang truyền động cao
§ high-gravity oil : dầu tỷ trọng cao
Dầu thô có độ API lớn hơn 40 - 45.
§ high-pass filter : bộ lọc thông cao
Bộ lọc dùng để truyền các tần số trên tần số cắt.
§ high-performance liquid chromatography : sắc ký lỏng năng suất cao
§ high-pH drilling mud : bùn khoan pH cao
Một loại bùn khoan có tính kiềm cao (pH lớn hơn 10, 5), có nồng độ cacbonat và sunfat cao.
§ high-pressure gas drive : kích bằng khí nén áp suất cao
§ high-pressure lean gas process : bơm khí gầy áp suất cao
§ high-pressure squeeze cementing : trám xi măng áp suất cao
§ high-pressure valve : van áp cao
§ high-resolution dipmeter log : log độ nghiêng phân giải cao
§ high-resolution thermometer : nhiệt kế phân giải cao
§ high-shrinkage crude oil : dầu thô co mạnh
§ high-speed layer : lớp tốc độ cao
Lớp đá có tốc độ lan truyền sóng địa chấn cao hơn là tốc độ của lớp vây quanh.
§ high-speed positive-displacement motor : động cơ trục xoắn can tốc
Động cơ có tỷ số 1 : 2 giữa số gờ trên roto và số hốc trong stato.
§ high-sulfur crude : dầu thô nhiều lưu huỳnh
Dầu thô chứa nhiều hơn 1, 7% lưu huỳnh tính theo trọng lượng. Lưu huỳnh ở đây biểu hiện dưới dạng mecaptan, đisunfua và sunfua vòng thơm.
§ high-torque, low-speed positive-displacement motor : động cơ trục xoắn tốc độ thấp, momen xoăn cao
Động cơ có tỷ số giữa số gờ trên roto so với số hốc trên stato giữa 3 : 4 và 5 : 6.
§ high-yield clay : sét hiệu suất cao
Một loại sét thương phẩm chứa montrorilonit na tri có hiệu suất 30 - 50 bbl/tấn.