Việt
điểm cao
đỉnh cao
gò
mô đất
vùng nâng cao
áp cao // cao barometric ~ áp cao energy system ~ hệ thống năng lượng cao forest ~ rừng cây gỗ cao grading ~ chọn hạng cao geochemical ~ trị số địa hoá tối đa horse latitude ~ miền áp cao chí tuyến isallobaric ~ trung tâm biến áp dương
trung tâm biế North American ~ áp cao Bắc Mỹ North Atlantic ~ áp cao Axorơ piezotic ~ điểm cao thuỷ áp plant ~ thực vật bậc cao polar ~ áp cao cực đới quality energy ~ năng lượng chất lượng cao quality matter ~ vật liệu chất lượng cao
vật giầu dưỡng semi-permanent ~ áp cao nửa thường xuyên Siberian ~ áp cao Sibia structural ~ vùng nâng kiến trúc subtropical ~ áp cao á nhiệt đới topographic ~ đỉnh cao trắc địa waste society ~ xã hội phát sinh nhiều chất thải
vùng cao áp
tuyệt đỉnh
cao điểm
tột đỉnh
chỗ đắt cao
miền đất cao
chỗ cao
cao điểm...
Anh
high
climax
height
eminence
spot elevation
Đức
Hoch
Gipfelpunkt
Anhöhe
Im höchsten Punkt der Reißdehnungskurve, dem Dehnungsmaximimum sind die größten Umformgrade möglich.
Tại điểm cao nhất của đường biểu diễn độ giãn đứt, tức điểm cực đại của độ giãn dài, có thể đạt được độ biến dạng lớn nhất.
0,2-Grenzen und obere Steckgrenzen
Giới hạn 0,2 và Giới hạn đàn hồi trên (tại điểm cao nhất)
An der höchsten Stelle ist ein Entlüftungsventil eingeschraubt.
Ở điểm cao nhất có gắn van xả không khí.
Dabei wird die harte Stelle des Reifens, der höchsten Stelle der Felge gegenübergesetzt.
Ở đây điểm cứng của lốp xe được đặt đối diện điểm cao nhất của vành.
Dabei wird der Reifen soweit auf der Felge verdreht bis die höchste Stelle der Felge der schwersten Stelle des Reifens gegenüberliegt.
Ở đây, quay lốp xe trên vành cho đến khi điểm cao nhất của vành đối diện với điểm nặng nhất của lốp xe.
Gipfelpunkt /m -(e)s, -e/
điểm cao, đỉnh cao, tuyệt đỉnh, cao điểm, tột đỉnh (vinh quang); (thiên văn) thiên đỉnh, đỉnh tròi.
Anhöhe /f =, -n/
chỗ đắt cao, miền đất cao, chỗ cao, điểm cao, cao điểm...
Hoch /nt/VT_THUỶ/
[EN] high
[VI] vùng cao áp; điểm cao, đỉnh cao
gò, mô đất ; điểm cao
đỉnh cao, điểm cao; vùng nâng cao; (vùng) áp cao // cao barometric ~ (vùng) áp cao energy system ~ hệ thống năng lượng cao forest ~ rừng cây gỗ cao grading ~ chọn hạng cao geochemical ~ trị số địa hoá tối đa horse latitude ~ miền áp cao chí tuyến isallobaric ~ trung tâm biến áp dương; trung tâm biế North American ~ áp cao Bắc Mỹ North Atlantic ~ áp cao Axorơ (Bắc Đại Tây Dương) piezotic ~ điểm cao thuỷ áp plant ~ thực vật bậc cao polar ~ áp cao cực đới quality energy ~ năng lượng chất lượng cao quality matter ~ vật liệu chất lượng cao , vật giầu dưỡng semi-permanent ~ áp cao nửa thường xuyên Siberian ~ áp cao Sibia structural ~ vùng nâng kiến trúc subtropical ~ áp cao á nhiệt đới topographic ~ đỉnh cao trắc địa waste society ~ xã hội phát sinh nhiều chất thải
điểm (có độ) cao
spot elevation /xây dựng/
climax, height, high