hoch /.prei.sig (Adj.; höherpreisig, hôchst- preisig)/
có chất lượng cao;
thượng hạng;
hoch /.rãd.rig (Adj.)/
có bánh (xe) lớn;
hoch /Ịschie.ben (st. V.; hat)/
đẩy lên;
hoch /|w in.den (st. V.; hat)/
quay lên;
hoch /|w in.den (st. V.; hat)/
(dây leo ) leo bám lên cao;
quấn lên;
hoch /[ho:x] (Adj.; höher, höchste)/
cao;
ein hoher Berg : một ngọn núi cao sie trägt hohe Absätze : cô ta mang giày cao gót sie ist bereits hoch : cô ấy đã dậy rồi (không còn nằm trên giường).
hoch /[ho:x] (Adj.; höher, höchste)/
trên bầu trời;
ở độ cao cách xa trái đất;
die Sonne steht hoch : mặt trời đã mọc lên cao-, (jmdmJfür jmdn.) zu hoch sein (ugs.): rất khó hiểu (đối với người nào).
hoch /[ho:x] (Adj.; höher, höchste)/
dài;
cao;
(tải trọng) nặng;
hohes Gras : cỏ mọc cao eine hohe Stirn : vầng trán cao hoch beladen sein : bị chất hàng cao.
hoch /[ho:x] (Adj.; höher, höchste)/
hướng lên cao;
sie hob die Arme hoch über den Kopf : cô ấy gia tay lên cao khỏi đầu hoch erhobenen Hauptes schritt sie davon : nàng bước đi với cái đầu ngẩng cao.
hoch /[ho:x] (Adj.; höher, höchste)/
có độ cao;
der Schnee liegt einen Meter hoch : tuyết ngập đến một mét.
hoch /[ho:x] (Adj.; höher, höchste)/
có giá trị lớn;
có số lượng nhiều;
(giá cả) đắt;
die Preise sind sehr hoch : giá cả quá đắt hoch versichert : được bảo hiểm với khoản tiền lớn hoch verlieren : thua đậm zu hoch gegriffen sein : được đánh giá (ước lượng) quá nhiều wenn es hoch kommt (ugs.) : khi có nhiều, khi cao điểm.
hoch /[ho:x] (Adj.; höher, höchste)/
có trị sô' lớn;
cao;
dữ dội;
hohes Fieber : sốt cao der Blutdruck ist zu hoch : huyết áp quá cao.
hoch /[ho:x] (Adj.; höher, höchste)/
giữa;
trung tâm;
lúc cao điểm;
es ist hoher Sommer : đang giữa mùa hề.
hoch /(Adv.) (häufig imperativisch od. elliptisch) lên trên; hoch, steh auf!/
nào;
đứng lên!;
Hoch /das; -s, -s/
sự hoan hô;
tiếng hoan hô (Hochruf);
Hoch /das; -s, -s/
(Met ) khu vực có áp suất (không khí) cao (Hochdruckgebiet);
Hoch /an.ten.ne, die/
ăng-ten dựng trên mái nhà;
hoch /be.gabt (Adj.)/
rất tài năng;
có tài cao;
có năng khiếu;
hoch /.ge.bo.ren (Adj.) (veraltend)/
thuộc dòng dõi quí tộc (adelig);
hoch /ge.ehrt (Adj.)/
rất được kính trọng;
rất được quí trọng;
rất được coi trọng;
hoch /ge.le.gen (Adj.)/
ở trên cao;
có mức cao;
Hoch /ge. richt, das/
tòa đại hình (thời Trung cổ);
Hoch /ge. richt, das/
nơi xử giảo;
nơi hành quyết;
đoạn đầu đài (Hinrichtungsstätte);
hoch /ge.stellt (Adj.)/
được đặt trên cao;
được để trên cao;
hoch /ge.stellt (Adj.)/
quan trọng;
cao cấp;
hoch /ge.wach.sen (Adj.)/
cao;
cao lớn;
to cao;
hoch /in.dust.ri.a.li.siert (Adj.)/
có nền công nghiệp phát triển;
hoch /|klet.tern (sw. V.; ist) (ugs.)/
trèo lên;
leo lên cao (hinaufklettem);
hoch /|kÕn.nen (unr. V.; hat) (ugs.)/
có thể đi lên;
có thể trèo lên;
có thể mang lên;
có thể kéo lên;
hoch /|kÕn.nen (unr. V.; hat) (ugs.)/
có thể đứng lên;
có thể nhổm dậy;
aus diesem Sessel kann ich nicht hoch : tôi không thể nào nhổm dậy từ chiếc ghế bành này
hoch,rutschen /(sw. V.; ist) (ugs.)/
tụt lên;
tốc lên;
der Rock rutscht hoch : chiếc váy bị tụt lên.