TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cao cả

cao cả

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Uy nghi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oai vệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao thượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vĩ đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao quí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoan dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trác việt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chí tôn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cao qúi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trác việt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quí phái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ điệu quan trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ quan dạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao quí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

long trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trọng thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trịnh trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao qúy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trác việt .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có đức hạnh cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hào hiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẳng khái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang nhã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tao nhã.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưdc công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưđc hầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hùng vĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hùng tráng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uy nghiêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl hàng ngũ công tưỏc. các vị công tưdc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hùng hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hùng mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hùng cưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

to lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khổng lồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huy hoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lộng lẫy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tráng lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoa mĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Eure - điện hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kính thưa đại nhân.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quí tộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúi phái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan dạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chễm chê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiêu hãnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiêu ngạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự phụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộng lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan hồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đại lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dũng cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

can đảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gan dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

can trưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quả cảm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàng thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàng tử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công tủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công chúa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điện hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính quyền cắp cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự thông trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bá chủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoe khoang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoác lác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huênh hoang.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kích thưỏc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

danh tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng tăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh danh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi nổi tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hùng tráng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oai nghiêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oai phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang nghiêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lẫm liệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiêng liêng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

=

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-en chỗ cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ đất cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền đất cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn hẳn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ưu việt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu thé.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nh größer bậc cao nhất größt I a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

to

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lớn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộng lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

to rộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mênh mông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao la

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bát ngát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có đúc hạnh cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộng rãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hào phóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậu hĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậu hĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh lịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lịch sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền qúi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúi tộc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nh höher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so sánh cấp cao höchst I a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dữ dội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ác liệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao siêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh tao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có uy tín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thế lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: die Hohe Schule 1 trưòng cao đẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưòng đại học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hào hiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cao cả

sublime

 
Từ điển triết học Kant

majestic

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

cao cả

erhaben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochgesinnt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

großherzig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

edel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

edelmütig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hochsinnig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erhabene

 
Từ điển triết học Kant

das

 
Từ điển triết học Kant

Vornehmheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erhebend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

groß denkend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fürstlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gewaltigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herrlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vornehm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hoheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Großartigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Größe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hehr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erhabenheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

groß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nobel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im oberen Drehzahlbereich arbeiten beide Abgasturbolader.

Ở phạm vi tốc độ quay cao, cả hai turbo tăng áp khí thải đều hoạt động.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das soll unsere vornehm ste Aufgabe sein

đây là nhiệm vụ quan trọng nhắt của chúng tôi.

Eure Hoheit!

tâu điện hạ! Thưa đức ông!; 3. chính quyền cắp cao, sự thông trị, bá chủ;

unter fremder Hoheit Stehen

nằm dưói ách thông trị của ngoại bang.

eine unbekannte Größe

(toán) ẩn số; 2. danh tiếng, tiếng tăm, thanh danh, ngưòi nổi tiếng;

eine wissenschaftliche Größe

nhà bác học ldn; 3. [sự] cao cả, vĩ đại, hùng vĩ, hùng tráng.

ein groß er Buchstabe

chũ hoa; ~

so groß wie...

bằng vói...;

die groß e Zéhe

ngón chân cái;

(D) ein groß es Ansehen geben

làm ra vẻ quan trọng; ♦ ~ e

das steht groß und breit daß

điều đó đập vào mắt;

auf groß em Fuße lében

ăn tiêu rộng rãi;

das groß e Wort führen

a, chơi vĩ cầm thú nhất; b, đóng vai trò chủ chốt;

ein groß es Maul haben

1, khoe khoang, khoác lác, nói khoác, nói trạng; 2, ăn nói quá trdn, bẻm mép; II adv:

ein Wort groß schreiben

viết chũ hoa;

j-n groß ánschauen Ịánsehen, ánblicken)

giương mắt nhìn

ai; im groß en (und) ganzen

nói chung.

vier hoch drei

(4 3) (toán) bốn lũy thừa ba; 2. to, lón, dữ dội, ác liệt;

vier Mann hoch

bằng bôn; ỹ-n ~

es geht hier hoch her

® ỏ đây yến tiệc linh đình;

wenn es hoch kommt

củng lắm, vạn bắt đắc dĩ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochgesinnt /(Adj.)/

cao cả; cao thượng; cao quí; thanh cao;

großherzig /(Adj.) (geh.)/

cao cả; cao thượng; hào hiệp; độ lượng; khoan dung (tolerant);

erhaben /(Adj.)/

xuất sắc; vĩ đại; cao cả; cao quí; cao thượng; trác việt (überlegen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hochgesinnt /a/

cao cả, cao thượng, cao qúi, thanh cao; ein hoch gesinnter Einfluß ảnh hưỏng được nâng cao;

erhaben /a/

1. cao (về địa điểm); lồi, nổi lên, dô lên, nhô lên; 2. xuất sắc, vĩ đại, cao cả, cao qúi, cao thượng, trác việt.

Vornehmheit /f =/

1. [tính] quí phái; 2. bộ điệu quan trọng, vẻ quan dạng; [tính, sự] kiêu hãnh, kiêu ngạo, tự cao tự đại; 3. [sự] cao thượng, cao cả, cao quí.

erhebend /a/

1. long trọng, trọng thể, trịnh trọng, trang trọng; 2. cao cả, cao qúy, cao thượng, trác việt (về tình cảm).

groß denkend /a/

có đức hạnh cao, hào hiệp, khẳng khái, cao cả, cao thượng, cao quí, thanh cao, trang nhã, tao nhã.

Fürstlichkeit /í =, -en/

1. tưdc công, tưđc hầu; 2. [sự] cao cả, vĩ đại, hùng vĩ, hùng tráng, uy nghiêm; 3. pl hàng ngũ công tưỏc. các vị công tưdc.

Gewaltigkeit /f =/

1. [sự] hùng hậu, hùng mạnh, hùng cưởng, cao cả, vĩ đại, hùng vĩ, hùng tráng; 2. [sự] to lón, vĩ đại, khổng lồ; -

Herrlichkeit /f =, -en/

1. [sự, vẻ] huy hoàng, lộng lẫy, tráng lệ, hoa mĩ, cao cả, vĩ đại, hùng vĩ, hùng tráng; 2.: Eure - điện hạ, kính thưa đại nhân.

vornehm /a/

1. [thuộc] quí tộc, qúi phái; 2. quí phái, quan dạng, chễm chê, kiêu hãnh, kiêu ngạo, tự cao, tự phụ; vornehm tun lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm ra vé quan trọng; 3. cao cả, cao quí, cao thượng, thanh cao; das soll unsere vornehm ste Aufgabe sein đây là nhiệm vụ quan trọng nhắt của chúng tôi.

großherzig /a/

1. rộng lượng, khoan hồng, khoan dung, độ lượng, đại lượng, khoan lượng, cao cả, cao thượng; 2. dũng cảm, can đảm, gan dạ, can trưởng, quả cảm.

Hoheit /í =, -en/

1. [sự] cao cả, vĩ đại, hùng vĩ, hùng tráng; 2. hoàng thân, hoàng tử, công tủ, công chúa, điện hạ; Eure Hoheit! tâu điện hạ! Thưa đức ông!; 3. chính quyền cắp cao, sự thông trị, bá chủ; unter fremder Hoheit Stehen nằm dưói ách thông trị của ngoại bang.

Großartigkeit /f =/

1. [sự, vẻ] huy hoàng, lộng lẫy, tráng lệ, hoa mĩ, cao cả, vĩ đại, hùng vĩ, hùng tráng, oai vệ, uy nghi, trang trọng; 2. [tính] khoe khoang, khoác lác, huênh hoang.

Größe /f =, -n/

1. độ lón, kích thưỏc, cô, độ, lượng, đại lượng; eine unbekannte Größe (toán) ẩn số; 2. danh tiếng, tiếng tăm, thanh danh, ngưòi nổi tiếng; eine wissenschaftliche Größe nhà bác học ldn; 3. [sự] cao cả, vĩ đại, hùng vĩ, hùng tráng.

hehr /a (thi ca)/

oai nghiêm, oai phong, oai vệ, trang trọng, hùng tráng, hùng vĩ, trang nghiêm, lẫm liệt, uy nghi, cao, cao cả, cao qúi, cao thượng, trác việt, thiêng liêng.

Erhabenheit /f/

1. =, -en chỗ cao, chỗ đất cao, miền đất cao, gò, mô, đông; 2. [tính, sự, độ] lồi; 3. [sự] cao cả, vĩ đại, hùng vĩ, hùng tráng, cao thượng, cao qúi; 4. [sự, tính] hơn hẳn, Ưu việt, ưu thé.

groß /(so sá/

(so sánh größer bậc cao nhất größt) 1. to, lớn, khổng lồ, vĩ đại, rộng lón, to rộng, mênh mông, bao la, bát ngát; ein groß er Buchstabe chũ hoa; groß es Geld tiền nhiều, tiền to; so groß wie... bằng vói...; gleich groß các đại lượng bằng nhau; ein - er Knábe đứa trẻ cao lón; groß und klein mọi nguôi, không trừ một ai; die groß e Zéhe ngón chân cái; der Große Bär (Wagen) Đại hùng tinh (ngôi sao); 2. vĩ đại, cao cả, cao quí, cao thượng, trác việt, thanh cao; sich (D) ein groß es Ansehen geben làm ra vẻ quan trọng; ♦ groß e Augen machen trổ mắt (ngạc nhiên); das steht groß und breit daß điều đó đập vào mắt; auf groß em Fuße lében ăn tiêu rộng rãi; das groß e Wort führen a, chơi vĩ cầm thú nhất; b, đóng vai trò chủ chốt; ein groß es Maul haben 1, khoe khoang, khoác lác, nói khoác, nói trạng; 2, ăn nói quá trdn, bẻm mép; II adv: ein Wort groß schreiben viết chũ hoa; j-n groß ánschauen Ịánsehen, ánblicken) giương mắt nhìn ai; im groß en (und) ganzen nói chung.

nobel /a/

1. có đúc hạnh cao, hào hiệp, khẳng khái, cao cả, cao qúi, cao thượng, thanh cao; 2. rộng rãi, hào phóng, hậu hĩnh, hậu hĩ; 3. thanh lịch, trang nhã, lịch sự; 4. quyền qúi, qúi tộc.

hoch /(so sá/

(so sánh höher, so sánh cấp cao höchst) 1. cao, cao lón, to; vier hoch drei (4 3) (toán) bốn lũy thừa ba; 2. to, lón, dữ dội, ác liệt; hohes Fieber nóng dữ; 3. cao qúi, cao cả, vẻ vang, qúi, cao thượng, cao siêu, thanh tao, trang nhã, có uy tín, có thế lực; 4.: die Hohe Schule 1) trưòng cao đẳng, trưòng đại học; 2) tnlòng đua ngựa cao cáp; hohes Alter tuổi già, tuổi hạc, cao niên, tuổi cao; der hohe Norden cực bắc; die hohe See biển cả; II adv [một cách] cao; hoch singen hát cao qúa; hoch und niedrig không từ một ai, không có ngoại lệ; vier Mann hoch bằng bôn; ỹ-n hoch stellen 1, đề bạt ai, cất nhắc ai, đề cao ai; 2, kính trọng sâu sắc; sehr hoch zu Stehen kommen giá đắt quá; ♦ es geht hier hoch her ® ỏ đây yến tiệc linh đình; wenn es hoch kommt củng lắm, vạn bắt đắc dĩ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

majestic

Uy nghi, oai vệ, cao cả, chí tôn

Từ điển triết học Kant

Cao cả (cái) [Đức: Erhabene, das; Anh: sublime]

Xem thêm: Mỹ học/Cảm năng học, Đẹp (cái), Vui sướng, Cân đối, Lý tính,

Trong THTN, cái Cao cả xuất hiện trong một danh mục “các khái niệm có thể phân tích được một phần nào”, gồm không gian và thời gian, cũng như những tình cảm về cái đẹp và cái đáng ghét (tr. 280, tr. 252). Lý do ta không thể phân tích được các tình cảm như cái Cao cả và cái Đẹp là vì sự xuất hiện của chúng “không đến từ bản tính của các sự vật bên ngoài khoi dậy các tình cảm ấy cho bằng việc dựa trên tâm thế riêng của mỗi người được kích động bởi những sự vật ấy hướng đến sự vui sướng và đau khổ” (ĐVCC, tr. 207, tr. 45). Tuy nhiên, Kant thực sự đã đưa ra một sự đặc trưng hóa một phần về tình cảm về cái Cao cả, chủ yếu bằng cách đặt nó tương phản với cái Đẹp: cả hai [cái Đẹp và cái Cao cả] đều làm ta hài lòng, nhưng trong khi cái Đẹp quyến rũ ta, thì cái Cao cả lại “khuấy động” tâm thức (ĐVCC, tr. 209, tr. 47); cái Cao cả nhất định phải đơn giản, còn cái Đẹp thì lộng lẫy và được tô điểm. Trong ĐVCC, Kant sử dụng sự phân biệt này chủ yếu như một phương tiện để nêu đặc điểm của các đối tượng và các loại người, nhưng trong PPNLPĐ, ông đã mở rộng khái niệm này để bao hàm cả tình cảm được nảy sinh từ sự thất bại của trí tưởng tượng để bao quát “cái Lớn-tuyệt đối”, hoặc dựa theo sự đo lường (cái cao cả toán học) hoặc mãnh lực (cái cao cả năng động).

Trung tâm trong nghiên cứu về cái Cao cả là phương cách khiến nó có vẻ như “trái ngược với tính hợp mục đích xét về mặt hình thức đối với quan năng phán đoán của ta, vừa không thích hợp đối với quan năng diễn tả và hầu như còn bạo hành đối với trí tưởng tượng” (PPNLPĐ §23). Tuy nhiên, trong khi cái Cao cả tuy là một sự “kìm hãm sức sống trong giây phút”, thì nó lại “lập tức để cho sức sống tuôn trào càng mạnh mẽ hơn nữa” (PPNLPĐ §23). Sự chuyển dịch này xảy ra là vì sự kìm hãm quan năng phán đoán được tiếp diễn bằng một sự hiện thực hóa sức mạnh và phạm vi của các ý niệm của lý tính (PPNLPĐ §27). Cái Cao cả trong tự nhiên không gì khác hon là một sự phản ánh các ý niệm của lý tính mà chúng ta hiểu sai nó do bởi sự lẫn lộn nào đó hay sự thay thế nào đó “(tôn kính đối tượng thay vì tôn kính Ý niệm về Con người trong chính chủ thể của ta)” (PPNLPĐ §27). Phưong diện không thể diễn tả được này của cái Cao cả đã làm cho phần “Phân tích pháp về cái Cao cả” trở nên cực kỳ có ý nghĩa đối với các lý giải của Derrida (1978) và Lyotard (1991), nhấn mạnh những con đường mà triết học phê phán đã không ngừng bị gián đoạn bởi những mô men không thể kìm hãm được của cái quá mức như cái Cao cả.

Trần Kỳ Đồng dịch

Từ điển tiếng việt

cao cả

- tt. Lớn lao về mặt đạo đức: Tinh thần cao cả; Cử chỉ cao cả.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cao cả

erhaben (a), edel (a), edelmütig (a), hochsinnig (a); lý tưởng cao cả hohes Ideal n, edles Ideal n; tăm lòng cao cả ein erhabener Geist; sự cao cả Edelmut m, Majestät f