erwachsen n /a/
lón, dã trưđng thành.
mannbar /a/
dã] trưỏng thành, lón, thành niên; mannbar es Mädchen cô gái thành niên.
belangreich,belangvoll /a/
quan trọng, đáng kể, lón, lđn lao
erheblich /a/
lón, to, to lớn, đáng kể, lỏn lao, quan trọng.
mächtig /I a/
1. hùng hậu, hùng cưòng, hùng mạnh, mạnh mẽ, cưòng tráng, lực lưông, vạm vỡ, to lđn; lđn lao, khổng lô; - er Hunger đói ngấu; seiner selbst nicht mehr mächtig sein không tự chủ hơn nữa; einer Sprache mächtig sein nắm được một ngôn ngữ; 2. (mỏ) dầy, (vỉa) lón; II adv đặc biệt, hết súc, cực ki, vô cùng, rắt, quá, lắm; mächtig viel rắt nhiều, nhiều lắm.
kraß /a/
1. lón, mạnh, kịch liệt, đáng kể, dữ dội, gay gắt; 2. xẵng, cục cằn, cộc lóc, thô bạo, sỗ sàng; 3. rưc rõ, chói lọi, sáng chói, đặc trưng.
hoch /(so sá/
(so sánh höher, so sánh cấp cao höchst) 1. cao, cao lón, to; vier hoch drei (4 3) (toán) bốn lũy thừa ba; 2. to, lón, dữ dội, ác liệt; hohes Fieber nóng dữ; 3. cao qúi, cao cả, vẻ vang, qúi, cao thượng, cao siêu, thanh tao, trang nhã, có uy tín, có thế lực; 4.: die Hohe Schule 1) trưòng cao đẳng, trưòng đại học; 2) tnlòng đua ngựa cao cáp; hohes Alter tuổi già, tuổi hạc, cao niên, tuổi cao; der hohe Norden cực bắc; die hohe See biển cả; II adv [một cách] cao; hoch singen hát cao qúa; hoch und niedrig không từ một ai, không có ngoại lệ; vier Mann hoch bằng bôn; ỹ-n hoch stellen 1, đề bạt ai, cất nhắc ai, đề cao ai; 2, kính trọng sâu sắc; sehr hoch zu Stehen kommen giá đắt quá; ♦ es geht hier hoch her ® ỏ đây yến tiệc linh đình; wenn es hoch kommt củng lắm, vạn bắt đắc dĩ.