Việt
hoàng thân
hoàng tử
công chúa
điện hạ
cao cả
vĩ đại
hùng vĩ
hùng tráng
công tủ
chính quyền cắp cao
sự thông trị
bá chủ
quyền tô'i thượng
chủ quyền
công tử
sự uy nghiêm
vẻ uy nghi
Đức
Hoheit
Eure Hoheit!
tâu điện hạ! Thưa đức ông!; 3. chính quyền cắp cao, sự thông trị, bá chủ;
unter fremder Hoheit Stehen
nằm dưói ách thông trị của ngoại bang.
Hoheit /[’ho:hait], die; -, -en/
(o PL) quyền tô' i thượng; chủ quyền (của một quốc gia);
hoàng thân; hoàng tử; công tử; công chúa; điện hạ;
(o PL) (geh ) sự uy nghiêm; vẻ uy nghi;
Hoheit /í =, -en/
1. [sự] cao cả, vĩ đại, hùng vĩ, hùng tráng; 2. hoàng thân, hoàng tử, công tủ, công chúa, điện hạ; Eure Hoheit! tâu điện hạ! Thưa đức ông!; 3. chính quyền cắp cao, sự thông trị, bá chủ; unter fremder Hoheit Stehen nằm dưói ách thông trị của ngoại bang.