Việt
công tử
cậu
cậu chủ
hoàng thân
hoàng tử
công chúa
điện hạ
công tủ bột
công tử vỏ
tay ăn diện.
công tử bột
công tủ võ
tay ăn diện
Đức
Geck
Tutzer
Sohn eines höhergestellten Beamten
Signorino
Hoheit
Fant
Fatzke
Fant /m -(e)s, -e/
công tử, công tủ bột, công tử vỏ, tay ăn diện.
Fatzke /m -n, -n/
công tử, công tử bột, công tủ võ, tay ăn diện; [đô, phưởng, kẻ] vô công rồi nghề, giá áo túi cơm.
Signorino /der; -, -s, auch/
cậu; cậu chủ; công tử (tiếng xưng hô ỏ Ý);
Hoheit /[’ho:hait], die; -, -en/
hoàng thân; hoàng tử; công tử; công chúa; điện hạ;
Công Tử
Công: ông (tiếng tôn xưng), tử: con. Ngày xưa con các chư hầu gọi là công tử, con gái cũng vậy. Trừ người con đầu gọi là thế tử. Thế: đời (truyền đời này sang đời khác). Còn bao nhiêu đều gọi là công tử. Về sau dùng chỉ con nhà quyền quý. Nghe rồi công tử thưa rằng. Nhị Ðộ Mai
Geck m, Tutzer m, Sohn m eines höhergestellten Beamten; công tử bột Geck m, Stutzer m