Việt
trên bầu trời
ở độ cao cách xa trái đất
Đức
hoch
Ein Fischadler, der am Himmel schwebt, mit gespreizten Schwingen, zwischen deren Federn die Strahlen der Sonne aufscheinen.
Một con chim ưng săn cá sải rộng cánh lượn trên bầu trời, lồng ánh lên trong nắng.
Am Himmel ziehen sich Wolken zusammen, treiben auseinander, ziehen sich erneut zusammen, im Rhythmus der menschlichen Atmung.
Trên bầu trời những áng mây tụ lại, dạt ra rồi tụ lại theo nhịp thở của người.
An osprey framed in the sky, its wings outstretched, the sun rays piercing between feathers.
Clouds overhead come together, move apart, come together again with the pace of successive exhales and inhales.
Higher up, the tiny black speck of a bird makes slow loops in the sky.
Trên cao nữa một cánh chim chỉ còn như một vệt đen đang từ từ lượn vòng trên bầu trời.
die Sonne steht hoch
mặt trời đã mọc lên cao-, (jmdmJfür jmdn.) zu hoch sein (ugs.): rất khó hiểu (đối với người nào).
hoch /[ho:x] (Adj.; höher, höchste)/
trên bầu trời; ở độ cao cách xa trái đất;
mặt trời đã mọc lên cao-, (jmdmJfür jmdn.) zu hoch sein (ugs.): rất khó hiểu (đối với người nào). : die Sonne steht hoch