TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thick

dày

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dày đặc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đặc

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dảy

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

rất đặc

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

đặc nhẹ

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

đặc vừa

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

thép tấm dày

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chỗ dày

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chỗ đậm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rậm rạp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đậm đặc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

u ám

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thick

thick

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

extremely

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

mildly

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

moderately

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

high

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Đức

thick

dick

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Dick-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Höhe

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Dicke

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

What about her thick brown hair?

Mái tóc nâu dày của nàng giờ đây thế nào?

At the bakery on Marktgasse, the thick-fingered baker puts dough in the oven and sings.

Trong lò bánh mì trên Marktgasse, ông chủ lò vừa hát vừa dung những ngón tay chuối mắn đẩy bột vào lò.

After swimming until exhausted, they lie in the thick grass along the river and read poetry.

Sau khi bơi lội đến mệt phơ, họ lên nằm trên bãi cỏ rậm bên bờ sông đọc thơ.

Finally dizzy, they collapse in the thick grass, lie still for a moment, then roll on the ground and get dizzy again.

Cuối cùng chúng nằm như lịm đi trên bãi cỏ rậm, sau một lúc nằm yên chúng lăn qua trở lại cho đến khi chóng mặt mới thôi.

No one sits under a tree with a book, no one gazes at the ripples on a pond, no one lies in thick grass in the country.

Không ai ngồi với một quyển sách dưới một gốc cây, không ai nhìn những con sóng trên hồ, không ai nằm trên bãi cỏ rậm ngoài trời.

Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Höhe,Dicke

high; thick

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dick- /pref/CNSX/

[EN] thick

[VI] (thuộc) dày, đặc

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thick

thép tấm dày (phôi cán tấm mỏng )

thick

chỗ dày, chỗ đậm, rậm rạp, đậm đặc, u ám

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

dick

thick

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thick

dày đặc

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

thick

đặc

thick,extremely

rất đặc

thick,mildly

đặc nhẹ

thick,moderately

đặc vừa

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thick

dày, dày đặc

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

thick

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

thick

thick

ad. having a large distance between two opposite surfaces (“The wall is two meters thick.”); having many parts close together (“The forest is very thick.”); almost solid, such as a liquid that does not flow easily; opposite thin

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

thick

dảy