Việt
dày
dày đặc
đặc
dảy
rất đặc
đặc nhẹ
đặc vừa
thép tấm dày
chỗ dày
chỗ đậm
rậm rạp
đậm đặc
u ám
Anh
thick
extremely
mildly
moderately
high
Đức
dick
Dick-
Höhe
Dicke
What about her thick brown hair?
Mái tóc nâu dày của nàng giờ đây thế nào?
At the bakery on Marktgasse, the thick-fingered baker puts dough in the oven and sings.
Trong lò bánh mì trên Marktgasse, ông chủ lò vừa hát vừa dung những ngón tay chuối mắn đẩy bột vào lò.
After swimming until exhausted, they lie in the thick grass along the river and read poetry.
Sau khi bơi lội đến mệt phơ, họ lên nằm trên bãi cỏ rậm bên bờ sông đọc thơ.
Finally dizzy, they collapse in the thick grass, lie still for a moment, then roll on the ground and get dizzy again.
Cuối cùng chúng nằm như lịm đi trên bãi cỏ rậm, sau một lúc nằm yên chúng lăn qua trở lại cho đến khi chóng mặt mới thôi.
No one sits under a tree with a book, no one gazes at the ripples on a pond, no one lies in thick grass in the country.
Không ai ngồi với một quyển sách dưới một gốc cây, không ai nhìn những con sóng trên hồ, không ai nằm trên bãi cỏ rậm ngoài trời.
Höhe,Dicke
high; thick
Dick- /pref/CNSX/
[EN] thick
[VI] (thuộc) dày, đặc
thép tấm dày (phôi cán tấm mỏng )
chỗ dày, chỗ đậm, rậm rạp, đậm đặc, u ám
thick,extremely
thick,mildly
thick,moderately
dày, dày đặc
ad. having a large distance between two opposite surfaces (“The wall is two meters thick.”); having many parts close together (“The forest is very thick.”); almost solid, such as a liquid that does not flow easily; opposite thin