Việt
chỗ dày
chỗ đậm
rậm rạp
đậm đặc
u ám
Anh
thick
An äußeren Ecken (R) ergeben sich dabei dickere Stellen, an inneren Ecken (R) dünnere Stellen (Bild 5).
Tại các góc mặt ngoài , phát sinh những chỗ dày hơn, ngược lại các góc bên trong có những chỗ mỏng hơn (Hình 5).
An inneren Ecken (2) ergeben sich dabei dünnere Stellen, an äußeren Ecken (R) dickere Stellen (Bild 4).
Tại các góc cạnh bên trong (2) sẽ có những chỗ mỏng hơn và các góc cạnh bên ngoài, có những chỗ dày hơn (Hình 4).
chỗ dày, chỗ đậm, rậm rạp, đậm đặc, u ám