Việt
nổ hoa
trổ hoa
ra hoa
đám
đám ngưởi.
Đức
Hor 1
Hor 1 /m -s, -e/
1. [sự] nổ hoa, trổ hoa, ra hoa; (nghĩa bóng) [sự] phồn thịnh, phồn vinh, thịnh vượng, hưng thịnh, phát đạt; im - Stehen [sein] nở, thịnh vượng; 2. (nghĩa bóng) đám, đám ngưởi.