Việt
nỗi buồn
tâm trạng buồn rầu
sự buồn rầu
nỗi đau khổ
sự phiền muộn
Đức
Allerseelenstimmung
Betrübnis
Das Leben sei eine betrübliche Fahrt, aber es zu ertragen eine edelmütige Sache.
Cuộc sống tuy là một chuyến đi nặng trĩu nỗi buồn đấy, nhưng chịu đựng nó là cả một sự cao thượng.
Life is a vessel of sadness, but it is noble to live life, and without time there is no life.
in tiefe Betrübnis versinken
chìm đắm trong nỗi đau buồn vô hạn.
Betrübnis /[ba'try:pnis], die; -, -se (geh.)/
nỗi buồn; sự buồn rầu; nỗi đau khổ; sự phiền muộn;
chìm đắm trong nỗi đau buồn vô hạn. : in tiefe Betrübnis versinken
Allerseelenstimmung /f =, -en (mỉa mai)/
tâm trạng buồn rầu, nỗi buồn,