Wehgefühl /das (geh.)/
nỗi đau khổ;
Leiden /das; -s, 1. bệnh, bệnh tật; ein unheilbares Leiden/
(meist Pl ) nỗi đau khổ;
nỗi khổ sở;
nỗi đau khổ vô bờ của con người trong chiến tranh. : die namenlosen Leiden der Menschen im Krieg
Heimsuchung /die; -, -en/
đòn của sô' phậri;
nỗi đau khổ;
tai họa (để thử thách);
Folter /[’foltar], die; -n/
(geh ) nỗi đau đớn;
nỗi đau khổ;
nỗi thống khổ;
Betrübnis /[ba'try:pnis], die; -, -se (geh.)/
nỗi buồn;
sự buồn rầu;
nỗi đau khổ;
sự phiền muộn;
chìm đắm trong nỗi đau buồn vô hạn. : in tiefe Betrübnis versinken
Kummer /[’kumar], der; -s/
nỗi đau khổ;
nỗi buồn phiền;
nỗi khổ tâm;
nỗi ưu phiền;
lo lắng cho ai, lo lắng về ai : Kummer um od. über jmdn. có nhiều chuyện lo buồn. (ugs.) khó khăn, trở ngại (khó vượt qua). : viel od. großen Kummer haben
Schmerz /[Jmerts], der; -es, -en/
nỗi đau buồn;
nỗi đau xót;
nỗi đau khổ;
nỗi khổ tâm;
nỗi ưu phiền (Kummer, Leid);
nỗi đau khổ vì ai, về chuyện gì. : der Schmerz um jmdn., über etw.