Việt
nửa khuôn dưới
hòm khuôn dưới
Anh
lower box
drag
nowel
Đức
Unterkasten
Gesenke (Bild 2) bestehen meist aus zwei Hälften, dem Ober- und dem Untergesenk.
Khuôn (Hình 2) thường gồm hai nửa, nửa khuôn trên và nửa khuôn dưới.
untere Werkzeughälfte
Nửa khuôn dưới
Obere Formhälfte taucht in die untere Formhälfte ein
Nửa khuôn trên dìm vào nửa khuôn dưới
Der Füllraum befi ndet sich in der unteren Werkzeughälfte, wobei sich die Form der Spritzkanäle nach der zur verarbeitenden Formmasse richtet (Bild 2).
Lòng khuôn để điền đầy nằm ở nửa khuôn dưới, trong đó hình dáng của các kênh phun phụ thuộc vào trạng thái của nguyên liệu được gia công (Hình 2).
hòm khuôn dưới, nửa khuôn dưới
Unterkasten /m/CNSX/
[EN] lower box, drag
[VI] nửa khuôn dưới (đúc)
nửa khuôn dưới (đúc)