TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hòm khuôn dưới

hòm khuôn dưới

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nửa khuôn dưới

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự kéo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự cản

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máy kéo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máy đẩy xe

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hòm đáy khuôn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khoảng cắt lệch

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nạo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cạo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

quăng lưới

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

hòm khuôn dưới

nowel

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bottom box

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bottom box

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

drag flask

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lower box

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

drag

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

hòm khuôn dưới

Unterkasten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach Umdrehen des Unterkastens wird der Oberkasten aufgesetzt.

Sau khi quay trở hòm khuôn dưới, hòm khuôn trên được đặt lên.

Zum Einformen (Bild 2) des zweiteiligen Modells werden untere Modellhälf-

Để tạo khuôn (Hình 2) của mẫu hai phần, nửa mẫu dưới và hòm khuôn dưới được điền đầy với cát

Beim Zusammensetzen von Ober- und Unterkasten entsteht ein Hohlraum, der der Form des Werkstückes entspricht.

Hòm khuôn trên và hòm khuôn dưới lắp ghép lại với nhau phát sinh buồng rỗng, tương ứng với hình dạng của chi tiết.

Zum Einformen (Bild 2) des zweiteiligen Modells werden untere Modellhälfte und Unterkasten mit Formsand aufgefüllt. Dieser wird durch Stampfen verdichtet.

Để tạo khuôn (Hình 2) của mẫu hai phần, nửa mẫu dưới và hòm khuôn dưới được điền đầy với cát làm khuôn và được nện chặt.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Unterkasten /m/CNSX/

[EN] nowel

[VI] hòm khuôn dưới

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bottom box

hòm khuôn dưới

bottom box

hòm khuôn dưới

drag flask

hòm khuôn dưới

lower box

hòm khuôn dưới

nowel

hòm khuôn dưới, nửa khuôn dưới

drag

sự kéo, sự cản, máy kéo, máy đẩy xe (đúc), hòm khuôn dưới, hòm đáy khuôn, khoảng cắt lệch (cắt bằng nhiệt), nạo, cạo, quăng lưới