TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngành chế tạo máy

ngành chế tạo máy

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ngành cơ khí

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ngành cơ khi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

công nghệ chẽ tạo máy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

ngành chế tạo máy

mechanical engineering

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

constructional engineering

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 machine construction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mechanical engineering

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ngành chế tạo máy

Maschinenbau

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Maschinen- und Fahrzeugbau wird das Nieten immer mehr vom Schweißen verdrängt.

Trong ngành chế tạo máy và ô tô thì đinh tán đang ngày càng được thay thế bằng hàn.

Deshalb eignen sich Klebeverbindungen hervorragend für Anwendungen im Flugzeugbau(Bild 1).

Vì thế, kết nối dán rất thích hợp cho các ứng dụng trong ngành chế tạo máy bay (Hình 1).

Sechskantschrauben bieten einen großflächigen Ansatz für die Schlüssel und werden vorwiegend im Maschinenbau eingesetzt.

Bulông đầu lục giác được dùng nhiều trong ngành chế tạo máy vì có mặt tựa lớn cho chìa khóa vặn.

Deshalb wird das System Einheitsbohrung vorwiegend im Maschinen- und Fahrzeugbau kostengünstig angewendet.

Do đó, hệ lắp ghép lỗ cơ bản chủ yếu được sử dụng trong ngành chế tạo máy và chế tạo ô tô vì chi phí rẻ.

Der Druckluft-Lamellenmotor ist einer der vielseitigsten und robustesten Antriebe, der dem modernen Maschinenbau zur Verfügung steht.

Động cơ cánh gạt dùng khí nén là một trong những hệ dẫn động vững chắc và đa dạng nhất trong ngành chế tạo máy hiện đại.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mechanical engineering

ngành cơ khi, ngành chế tạo máy; công nghệ chẽ tạo máy

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Maschinenbau /m/CNSX, CT_MÁY/

[EN] mechanical engineering

[VI] ngành cơ khí, ngành chế tạo máy

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 machine construction

ngành chế tạo máy

 mechanical engineering

ngành chế tạo máy

 machine construction, mechanical engineering /cơ khí & công trình/

ngành chế tạo máy

 machine construction /cơ khí & công trình/

ngành chế tạo máy

 mechanical engineering /cơ khí & công trình/

ngành chế tạo máy

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

constructional engineering

ngành chế tạo máy