Việt
ngành chế tạo máy
ngành cơ khí
ngành cơ khi
công nghệ chẽ tạo máy
Anh
mechanical engineering
constructional engineering
machine construction
Đức
Maschinenbau
Im Maschinen- und Fahrzeugbau wird das Nieten immer mehr vom Schweißen verdrängt.
Trong ngành chế tạo máy và ô tô thì đinh tán đang ngày càng được thay thế bằng hàn.
Deshalb eignen sich Klebeverbindungen hervorragend für Anwendungen im Flugzeugbau(Bild 1).
Vì thế, kết nối dán rất thích hợp cho các ứng dụng trong ngành chế tạo máy bay (Hình 1).
Sechskantschrauben bieten einen großflächigen Ansatz für die Schlüssel und werden vorwiegend im Maschinenbau eingesetzt.
Bulông đầu lục giác được dùng nhiều trong ngành chế tạo máy vì có mặt tựa lớn cho chìa khóa vặn.
Deshalb wird das System Einheitsbohrung vorwiegend im Maschinen- und Fahrzeugbau kostengünstig angewendet.
Do đó, hệ lắp ghép lỗ cơ bản chủ yếu được sử dụng trong ngành chế tạo máy và chế tạo ô tô vì chi phí rẻ.
Der Druckluft-Lamellenmotor ist einer der vielseitigsten und robustesten Antriebe, der dem modernen Maschinenbau zur Verfügung steht.
Động cơ cánh gạt dùng khí nén là một trong những hệ dẫn động vững chắc và đa dạng nhất trong ngành chế tạo máy hiện đại.
ngành cơ khi, ngành chế tạo máy; công nghệ chẽ tạo máy
Maschinenbau /m/CNSX, CT_MÁY/
[EN] mechanical engineering
[VI] ngành cơ khí, ngành chế tạo máy
machine construction, mechanical engineering /cơ khí & công trình/
machine construction /cơ khí & công trình/
mechanical engineering /cơ khí & công trình/