TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngày mai

ngày mai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương lai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ngày mai

morgen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Morgen III

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

eine aalglatte, seltsame Dame, ist am Morgen hereingekommen und hat ihr befohlen, bis zum nächsten Tag ihren Schreibtisch zu räumen.

Sáng nay, sếp của bà- một mụ mồm miệng quái đản- vào gặp, bảo bà rằng ngày mai phải thu dọn sạch bàn giây.

»Ich denke, daß es morgen schön wird«, sagt die Frau mit dem Brokatschmuck im Haar. »Das wäre eine Wohltal.« Die anderen nicken. »So ein Badeort wirkt doch viel freundlicher, wenn die Sonne scheint.

Tôi nghĩ rằng ngày mai trời sẽ đẹp đấy, bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến trên mái tóc nói."Thế thi tuyệt", những người kia gật đầu nói. "

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Her administrator, a heavily oiled and grotesque lady, came in one morning and told her to clear out her desk by the following day.

Sáng nay, sếp của bà- một mụ mồm miệng quái đản- vào gặp, bảo bà rằng ngày mai phải thu dọn sạch bàn giây.

“I gather the weather will be fair tomorrow,” says the woman with the brocade in her hair. “That will be a relief.”

“Tôi nghĩ rằng ngày mai trời sẽ đẹp đấy”, bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến trên mái tóc nói. “Thế thì tuyệt”, những người kia gật đầu nói.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der Mensch uon morgen

người của ngày mai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

morgen /adv/

ngày mai; der Mensch uon morgen người của ngày mai.

Morgen III /n -s, =/

ngày mai, tương lai.