Việt
ngày mai
tương lai.
Đức
morgen
Morgen III
eine aalglatte, seltsame Dame, ist am Morgen hereingekommen und hat ihr befohlen, bis zum nächsten Tag ihren Schreibtisch zu räumen.
Sáng nay, sếp của bà- một mụ mồm miệng quái đản- vào gặp, bảo bà rằng ngày mai phải thu dọn sạch bàn giây.
»Ich denke, daß es morgen schön wird«, sagt die Frau mit dem Brokatschmuck im Haar. »Das wäre eine Wohltal.« Die anderen nicken. »So ein Badeort wirkt doch viel freundlicher, wenn die Sonne scheint.
Tôi nghĩ rằng ngày mai trời sẽ đẹp đấy, bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến trên mái tóc nói."Thế thi tuyệt", những người kia gật đầu nói. "
Her administrator, a heavily oiled and grotesque lady, came in one morning and told her to clear out her desk by the following day.
“I gather the weather will be fair tomorrow,” says the woman with the brocade in her hair. “That will be a relief.”
“Tôi nghĩ rằng ngày mai trời sẽ đẹp đấy”, bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến trên mái tóc nói. “Thế thì tuyệt”, những người kia gật đầu nói.
der Mensch uon morgen
người của ngày mai.
morgen /adv/
ngày mai; der Mensch uon morgen người của ngày mai.
Morgen III /n -s, =/
ngày mai, tương lai.