TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

morgen

ngày mai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào ngày mai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp tới sắp đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tương lai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buổi sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phương đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

moóc gen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bài thể dục buổi sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người dân miền Cận Đông hoặc Trung Đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rạng sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

morgen

morgen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
am morgen

am Morgen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Morgen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

am morgen

matin

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es rief: "Guten Morgen," bekam aber keine Antwort.

Khăn đỏ nói to:- Cháu chào bà ạ! Chẳng có một tiếng trả lời.

Als es Morgen war, erwachte Schneewittchen, und wie es die sieben Zwerge sah, erschrak es.

Khi trời hửng sáng, Bạch Tuyết tỉnh dậy thấy bảy chú lùn đứng nhìn quanh thì rất sợ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist Dienstag morgen in Bern.

Hiện đang là sáng thứ Ba ở Berne.

Ohne Gedächtnis ist jede Nacht die erste Nacht, jeder Morgen der erste Morgen, jeder Kuß und jede Berührung der erste Kuß, die erste Berührung.

Còn không có trí nhớ thì đêm nào cũng là đêm đầu tiên, sáng nào cũng là sáng đầu tiên, nụ hôn nào, ve vuốt nào cũng là nụ hôn đầu tiên, ve vuốt đầu tiên.

Am Morgen betrachtet sie sein Foto, schreibt sie bewundernde Briefe an eine längst nicht mehr existierende Adresse.

Sáng ra bà ngắm nhìn ảnh con rồi viết những bức thư đáng kinh ngạc gửi về một địa chỉ đã không còn nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

morgen ist ein Feiertag

mai là ngày lễ

morgen früh

sáng sớm mai

morgen Mittag

trưa mai

morgen um diese Zeit

ngày mai đúng vào giờ này.

an das Morgen glauben

tin ở tương lai.

ein Morgen im Frühling

một buổi sáng mùa xuân

heute Morgen

sáng nay

gestern Morgen

sáng hôm qua

Morgen für Morgen

mỗi buổi sáng

guten Morgen

xin chào (buổi sáng)

schön/frisch wie der junge Morgen (meist scherzh.)

xinh đẹp/trẻ trung như bình minh .

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der Mensch uon morgen

người của ngày mai.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

am Morgen,Morgen

matin

am Morgen, Morgen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

morgen /['morgan] (Adv.)/

mai; vào ngày mai;

morgen ist ein Feiertag : mai là ngày lễ morgen früh : sáng sớm mai morgen Mittag : trưa mai morgen um diese Zeit : ngày mai đúng vào giờ này.

morgen /['morgan] (Adv.)/

sắp tới sắp đến; trong tương lai (in Zukunft, künftig);

an das Morgen glauben : tin ở tương lai.

Morgen /der; -s, -/

buổi sáng;

ein Morgen im Frühling : một buổi sáng mùa xuân heute Morgen : sáng nay gestern Morgen : sáng hôm qua Morgen für Morgen : mỗi buổi sáng guten Morgen : xin chào (buổi sáng) schön/frisch wie der junge Morgen (meist scherzh.) : xinh đẹp/trẻ trung như bình minh .

Morgen /der; -s, -/

(o PI ) (veraltet) phương đông (Osten);

Morgen /der; -s, -/

(veraltend) moóc gen (đơn vị đo đất đai ở Đức);

Morgen /gym.nas.tik, die/

bài thể dục buổi sáng;

Morgen /lãn. der, der; -s, - (veraltet)/

người dân miền Cận Đông hoặc Trung Đông (Orientale);

Morgen /rõ .te, die/

bình minh; rạng sáng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

morgen /adv/

ngày mai; der Mensch uon morgen người của ngày mai.