TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngước nhìn

nhìn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngước nhìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ngước nhìn

aufsehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufschauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn er mit aufgedunsenem Gesicht und glasigen Augen zu ihrem Fenster hinaufruft, und um Geld bittet, hört sie ihn nicht.

Khi cậu con mặt mày xị ra, mắt đờ dẫn ngước nhìn lên cửa sổ phòng bà, kêu xin tiền thì bà bưng tai làm điếc.

Zwei Liebende, die am Ufer liegen, blicken träge auf, von den fernen Kirchenglocken aus einem zeitlosen Schlaf gerissen, erstaunt, daß es bereits dunkel ist.

Đôi tình nhân nằm trên bờ sống, bị tiếng chuông nhà thờ xa xa lôi dậy từ giấc ngủ phi thời gian, chậm chạp ngước nhìn lên và sửng sốt thấy rằng trời đã tối.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When her son, with his puffy face and glassy eyes, calls up to her window for money, she does not hear him.

Khi cậu con mặt mày xị ra, mắt đờ dẫn ngước nhìn lên cửa sổ phòng bà, kêu xin tiền thì bà bưng tai làm điếc.

Lying on the riverbank, two lovers look up lazily, awakened from a timeless sleep by the distant church bells, surprised to find that night has come.

Đôi tình nhân nằm trên bờ sống, bị tiếng chuông nhà thờ xa xa lôi dậy từ giấc ngủ phi thời gian, chậm chạp ngước nhìn lên và sửng sốt thấy rằng trời đã tối.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufsehen /(st. V.; hat)/

nhìn lên; ngước nhìn (hochschauen, aufsehen);

aufschauen /(sw. V.; hat) (landsch., bes. sUdd., österr., Schweiz.)/

nhìn lên; ngước nhìn (aufblicken);