Việt
nhìn lên
ngước nhìn
Đức
aufsehen
aufschauen
Wenn er mit aufgedunsenem Gesicht und glasigen Augen zu ihrem Fenster hinaufruft, und um Geld bittet, hört sie ihn nicht.
Khi cậu con mặt mày xị ra, mắt đờ dẫn ngước nhìn lên cửa sổ phòng bà, kêu xin tiền thì bà bưng tai làm điếc.
Zwei Liebende, die am Ufer liegen, blicken träge auf, von den fernen Kirchenglocken aus einem zeitlosen Schlaf gerissen, erstaunt, daß es bereits dunkel ist.
Đôi tình nhân nằm trên bờ sống, bị tiếng chuông nhà thờ xa xa lôi dậy từ giấc ngủ phi thời gian, chậm chạp ngước nhìn lên và sửng sốt thấy rằng trời đã tối.
When her son, with his puffy face and glassy eyes, calls up to her window for money, she does not hear him.
Lying on the riverbank, two lovers look up lazily, awakened from a timeless sleep by the distant church bells, surprised to find that night has come.
aufsehen /(st. V.; hat)/
nhìn lên; ngước nhìn (hochschauen, aufsehen);
aufschauen /(sw. V.; hat) (landsch., bes. sUdd., österr., Schweiz.)/
nhìn lên; ngước nhìn (aufblicken);